Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. limit
B. lipid
C. treat
D. hit
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. today b. together c. work d. melody
2. a. limit b. disease c. village d. provide
3. a. neighbor b. rough c. caught d. weight
4. a. colour b. competition c. center d. collection
1. My mother’s favourite hobby is…………She loves preparing food for my family.
A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
2. My father is fond………….football.
A. from B. at C. of D. by
3. Mr. Brown………….reading books a lot because he finds this hobby interesting.
A. enjoy B. don’t enjoy C. enjoys D. doesn’t enjoy
4. You should spend more time……………You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
5. His head is very hot. He looks so tired. I think he has…………….
A. a temperature B. a cough C. a headache D. earache
6. You should wash your face regularly, …………..your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
7. Do you think that if you bring………….to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. What is the best way of……………….money to support homeless people?
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
9. How many times……………him since he went to Vietnam?
A. you saw B. did you see C. you have seen D. have you seen
10. She………….small children in the neighborhood since last month.
A. tutor B. tutors C. tutored D. has tutored
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. today b. together c. work d. melody
2. a. limit b. disease c. village d. provide
3. a. neighbor b. rough c. caught d. weight
4. a. colour b. competition c. center d. collection
1. My mother’s favourite hobby is…………She loves preparing food for my family.
A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
2. My father is fond………….football.
A. from B. at C. of D. by
3. Mr. Brown………….reading books a lot because he finds this hobby interesting.
A. enjoy B. don’t enjoy C. enjoys D. doesn’t enjoy
4. You should spend more time……………You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
5. His head is very hot. He looks so tired. I think he has…………….
A. a temperature B. a cough C. a headache D. earache
6. You should wash your face regularly, …………..your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
7. Do you think that if you bring………….to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. What is the best way of……………….money to support homeless people?
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
9. How many times……………him since he went to Vietnam?
A. you saw B. did you see C. you have seen D. have you seen
10. She………….small children in the neighborhood since last month.
A. tutor B. tutors C. tutored D. has tutored
1, C
2, D
3, B
4, C
Chúc cậu học tốt nhé ^^!!
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại A: reqest B project C neck D exciting
A: reqest B project C neck D exciting /i/
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
B. Chọn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với từ còn lại.
3. A. wildlife B. bottle C. protect D. office
4. A. newspaper B. recycle C. hospital D. charity
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
1. C (Mình chưa chắc đâu)
2. A vì câm âm t
3. C vì hầu hết động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào thứ 2
4. B tương tự như câu 3
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development