Đặt 2 câu với từ “nóng” ; 1 câu từ “nóng” có nghĩa gốc; 1 câu từ “nóng” mang nghĩa chuyển:
a/ Nghĩa gốc:
b/ Nghĩa chuyển:
đặt 2 câu với từ "nóng" 1 câu với từ "nóng" có nghĩa gốc 1 câu từ "nóng" mạng nghĩa chuyển:
Nghĩa gốc : ...
Nghĩa chuyển : ...
Có thể giải:
Nghĩa gốc: Hôm nay trời oi nóng
Nghĩa chuyển: con người của Lan rất nóng nảy
Nghĩa gốc : nóng chân , nóng tay , ....
Nghĩa chuyển : nóng nảy , nóng bừng , ....
Chúc bạn học tốt !!!!
gốc:Ngày hôm nayn rất nóng
chuyển Ông Khoa là một người nóng tính
đặt hai câu với từ nóng 1 câu từ nóng có nghĩa gốc 1 câu từ nóng mang nghĩa chuyển
Nghĩa gốc: hôm nay trời nóng quá!
Nghĩa chuyển: Báo tuần này có rất nhiều tin nóng.
+ nóng :
- Nghĩa gốc : Hôm nay trời rất nóng .
- Nghĩa chuyển : Tôi rất nóng lòng được gặp ca sĩ thần tượng của tôi .
Có thể viết:
Nghĩa gốc:Hôm nay trời oi nóng.
Nghĩa chuyển:Con người của Hoa rất nóng nảy.
Chúc bạn học tốt^O^
tìm từ trái nghĩa với từ '' nóng nực '' và đặt câu với từ đó.
Trái nghĩa với từ nóng nực là mát mẻ
Đặt câu:
Hôm nay trời rất mát mẻ
Đặt câu có 2 từ "nóng" ,một câu có từ" nóng " mang nghĩa gố, một câu có từ " nóng " mang nghĩa chuyển.
Nhanh giúp mik nhé. Thanks
Nghĩa gốc: Trời nóng như thiêu đốt.
Nghĩa chuyển: Anh ấy là người nóng tính.
1. Xác định thành phần của câu sau:
Hôm nay là ngày Quốc Tế Phụ Nữ.
Nắng nóng là của mùa hè.
2.Đặt câu với từ đồng âm.
3.Đặt câu với từ đồng nghĩa
hòn đá này đẹp quá
bạn huy chơi đá bóng ở sân
1 trạng ngữ là hôm nay vị ngữ là ngày quốc tế phụ nữ
1. . - Trạng ngữ : Hôm nay , vị ngữ : là ngày Quốc tế Phụ nữ .
.- Chủ ngữ : Nắng nóng , vị ngữ : là của mùa hè .
2 .Mẹ tôi hỏi giá chiếc váy màu xnh ở trên giá .
3 . Bạn hoa vừa siêng năng vừa chăm chỉ .
Chúc bạn học tốt nha .
Đặt câu với những từ ghép sau nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng giãy, lạnh buốt, lạnh ngắt, lạnh giá Tks all
lòng chảo này rất nóng bỏng
buổi trưa hôm ấy nóng ran
buổi sáng hôm ấy nỏng nực
mẹ em bưng nồi nóng giãy
mùa đông lạnh buốt
trời hôm nay lạnh ngắt
bang tuyết lạnh giá
Hà Nội nóng bỏng
Mặt nóng ran
Thời tiết nóng nực
Con cá nóng giãy
Khí hậu lạnh ngắt
Ngoài trời lạnh buốt
Ngăn đông lạnh giá
Mặt đất nóng bỏng
Khi ốm , người bạn sẽ nóng ran.
Nếu bạn bê nồi vừa mới nấu xong , bạn chạm nhẹ vào cái nồi đó , tay của bạn sẽ nóng giãy
Trời hôm nay thật nóng nực!
Khi trời lạnh bạn nên đeo găng tay , kẻo tay sẽ lạnh buốt.
Nếu ra ngoài trời vào mùa đông mà không mặc quần áo ấm , cơ thể bạn sẽ lạnh ngắt.
Băng ở Nam Cực rất lạnh giá.
Bài 2 : Đặt câu với ba từ ghép, từ láy : Chiều, sáng, tối, nóng, lạnh, ngoan, hư, no, lo ( chọn 3 từ đơn )
+ Chiều -> chiều tà
Đặt câu: Vào mỗi buổi chiều tà, tôi lại cùng chị Hoa ngồi trên đê ngắm dòng sông.
+ Sáng -> sáng sớm
Đặt câu: Mới sáng sớm mà chú gà trống nhà tôi đã nhảy lên đống rơm dõng dạc cất tiếng gáy : '' Ò... ó ... o ... o ''
+ Tối -> tối đen như mực
Đặt câu : Trời hôm nay tối đen như mực.
+ Nóng -> nực
Đặt câu: Mùa hè, trời nóng nực ở miền Bắc
+ Lạnh -> lạnh lùng
Đặt câu: Tôi thấy Hà thật lạnh lùng với các bạn trong lớp.
+ Ngoan -> ngoan ngoãn
Đặt câu: Hoa là một học sinh chăm học và ngoan ngoãn
+ Hư -> hư hỏng
Đặt câu: Hùng trở nên hư hỏng từ ngày mất ba.
+ No -> no nê
Đặt câu: Tôi ăn no nê
+ Lo -> lo lắng
Đặt câu: Mẹ lo lắng cho tôi vào ngày dầu tiên đi học.
?ý là như thế nào từ ghép, từ láy chỗ nào
Đặt câu với từ nóng:
a)mang nghĩa gốc:.....................................................................
b)mang nghĩa chuyển:...................................................................
a) hôm nay trời rất nóng.(nghĩa gốc)
b) Vì xấu hổ, mặt tôi nóng bừng lên.(nghĩa chuyển)
a) Mùa hè , trời nóng như đổ lửa .
b) Cô ấy rất nóng tính .
- Buổi trưa, trời nắng như đổ lửa. ( Nghĩa gốc)
- Cô ấy thật nóng tính. ( Nghĩa chuyển)
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau:
Dũng cảm, sống, nóng, yêu , nao nóng, cao thượng
Và đặt câu cho những từ vừa tìm đc
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
DŨNG CẢM:NHÁT GAN
SỐNG:CHẾT
NÓNG:LẠN
YÊU:GHÉT
NAO NÓNG:KIÊN ĐỊNH
CAO THƯỢNG:THẤP HÈN.............
NHAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA