Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 1 2017 lúc 14:27

Đáp án: b.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
10 tháng 1 2018 lúc 13:44

Lời giải:

rARN kết hợp với prôtêin cấu tạo nên bào quan riboxom, là nơi tổng hợp prôtêin.

→ ARN vận chuyển và ARN thông tin không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
16 tháng 12 2018 lúc 14:16

Lời giải:

Kí hiệu của ARN thông tin là mARN, ARN vận chuyển là tARN và ARN ribôxôm là rARN.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 8 2019 lúc 12:00

Đáp án B 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
28 tháng 9 2019 lúc 7:59

Đáp án B

Bình luận (0)
Lap Nguyen
Xem chi tiết
_Jun(준)_
6 tháng 12 2021 lúc 21:45

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

➢B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

➢C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

➢B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

➢B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

➢A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

➢A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

➢D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

➢D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

➢D. nuclêôtit

Bình luận (0)
N           H
6 tháng 12 2021 lúc 21:41

52B

53C

54B

55B

56A

57A

58D

59D

60D

Bình luận (0)
Đào Phương Linh
6 tháng 12 2021 lúc 22:41

52B 53C 54B 55B 56A 57A 58D 59D 60D

Bình luận (0)
Phạm Băng Băng
Xem chi tiết
Thư Phan
2 tháng 12 2021 lúc 15:35

Tham khảo

 

Có 3 loại ARN

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit.

- tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

- rARN: liên kết với các protein tạo nên các riboxom. 

*rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ để liên kết với các protein tạo nên các riboxom

Bình luận (1)
N           H
2 tháng 12 2021 lúc 15:36

Tham khảo:

 3 loại phân tử ARN: - mARN - ARN thông tin:  chức năng sao chép thông tin di truyền từ gen cấu trúc đem đến Riboxom là nơi tổng hợp protein. - tARN

ARN vận chuyển: vận chuyển acid amin đến riboxom để tổng hợp protein.

- Dựa vào chức năng của chúng mà người ta phân thành 3 loại trên.

RNA.

 

Bình luận (3)
diem pham
2 tháng 12 2021 lúc 15:38

- Có 3 loại:

+ mARN: truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein cần tổng hợp

+ tARN: vận chuyển a.a tương ứng tới nơi tổng hợp protein

+ rARN: là thành phần cấu tạo ra riboxom 

Loại tARN khi thực hiện chức năng sinh học sẽ xoắn lại

Bình luận (1)
diem pham
Xem chi tiết
ngAsnh
28 tháng 11 2021 lúc 11:14

Có 3 loại ARN

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit.

- tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

- rARN: liên kết với các protein tạo nên các riboxom. 

*rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ để liên kết với các protein tạo nên các riboxom



 

Bình luận (0)
Minh Hiếu
28 tháng 11 2021 lúc 12:02

Có 3 loại ARN

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit.

- tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

- rARN: liên kết với các protein tạo nên các riboxom. 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
9 tháng 4 2018 lúc 16:27

Đáp án A

Nội dung 1 sai. Đây là chiều dài của một cặp nucleotit chứ không phải là khoảng các giữa 2 nucleotit.

Nội dung 2 sai. Nucleotit cấu tạo nên ADN và ARN có cấu tạo khác nhau. Ở ADN phân tử đường cấu tạo nên nucleotit có 4 O còn ARN có 5 O.

 Nội dung 3 đúng.

Nội dung 4 đúng. Do tARN và rARN có liên kết hidro nên bền vững hơn.

Nội dung 5 sai. Quá trình phiên mã diên ra ở giai đoạn kỳ trung gian, lúc đó NST giãn xoắn cực đại.

Nội dung 6 sai. Có 8 loại nu tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, 4 loại nu cấu tạo nên ADN và 4 loại nu cấu tạo nên ARN trong các đoạn mồi.

Nội dung 7 sai. Mỗi loại ARN lại được tổng hợp bởi 1 loại enzim ARN polimeraza.

Nội dung 8 đúng. Ví dụ rARN là thành phần cấu tạo của riboxom.

Vậy có 3 nội dung đúng.

Bình luận (0)