“Did the minister approve the building plans?”
“Not really. He turned them down _______ that the costs were too high.”
A. in case
B. supposing
C. provided
D. on the grounds
“Did the minister approve the building plans?”
“Not really. He turned them down _______ that the costs were too high.”
A. in case
B. supposing
C. provided
D. on the grounds
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. in case + clause: phòng khi B. supposing (that): giả sử
C. provided (that): nếu D. on the grounds (that): trên cơ sở
Tạm dịch: "Bộ trưởng có thông qua kế hoạch xây dựng không?" "Không. Ông đã từ chối trên cơ sở rằng các chi phí quá cao. "
Đáp án: D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The Prime Minister failed to explain the cause of the economic crisis, he did not offer any solutions.
A. Although the Prime Minister explained the cause of the economic crisis, he failed to offer any solutions.
B. Not only did the Prime Minister explain the cause of the economic crisis, but he also offered solutions.
C. The Prime Minister offered some solutions based on the explanation of the cause of the economic crisis.
D. The Prime Minister didn’t explain the cause of the economic crisis, nor did he offer any solutions.
Kiến thức: Câu phủ định
Giải thích:
Thủ tướng không giải thích được nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế, ông không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
A. Mặc dù Thủ tướng giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế, ông đã không đưa ra bất kỳ giải pháp nào. => sai
B. Thủ tướng không chỉ giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế, mà ông còn đưa ra giải pháp. => sai
C. Thủ tướng đưa ra một số giải pháp dựa trên giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế. => sai
D. Thủ tướng đã không giải thích về nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế, ông cũng không đưa ra bất kỳ giải pháp nào. => đúng
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
The Prime Minister failed to explain the cause of the economic crisis, he did not offer any solutions.
The Prime Minister failed to explain the cause of the economic crisis, he did not offer any solutions.
B. Not only did the Prime Minister explain the cause of the economic crisis, but he also offered solutions
C. The Prime Minister offered some solutions based on the explanation of the cause of the economic crisis
D. The Prime Minister didn’t explain the cause of the economic crisis, nor did he offer any solutions
Tạm dịch: Thủ tướng thất bại trong việc giải thích được nguyên nhân khủng hoảng kinh tế, ông ấy cũng không được ra được giải pháp nào hết.
=> vế trước phủ định, vế sau cũng phủ định
= D. Thủ tướng không giải thích được nguyên nhân khủng hoảng kinh tế cũng như không đưa ra được bất kì giải pháp nào.
Chọn D
Các phương án khác:
A. Mặc dù Thủ tướng đã giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế, ông không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
B. Thủ tướng không chỉ giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế mà ông còn đưa ra giải pháp.
C. Thủ tướng đưa ra một số giải pháp dựa trên việc giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
The Prime Minister failed to explain the cause of the economic crisis, he did not offer any solutions.
A. Although the Prime Minister explained the cause of the economic crisis, he failed to offer any solutions.
B. Not only did the Prime Minister explain the cause of the economic crisis, but he also offered solutions.
C. The Prime Minister offered some solutions based on the explanation of the cause of the economic crisis.
D. The Prime Minister didn’t explain the cause of the economic crisis, nor did he offer any solutions.
Tạm dịch: Ngài thủ tướng không thể giải thích nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế, ông ấy cũng không đưa ra bất cứ giải pháp nào.
= Ngài thủ tướng đã không giải thích nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế, cũng không đưa ra bất cứ giải pháp nào.
Công thức: nor + trợ động từ + S + V (cũng không...)
Chọn D
Các phương án khác:
A. Mặc dù ngài thủ tướng đã giải thích nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế, nhưng ông không thể đưa ra bất cứ giải pháp nào.
B. Ngài thủ tường không những giải thích nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế, mà còn đưa ra giải pháp.
C. Ngài thủ tướng đã đưa ra một số giải pháp dựa trên lời giải thích nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế.
Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because B. whether C. Although D. so
2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or B. but C. so D. though
3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so B. because C. although D. but
4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or B. as C. because D. but
Bài tập cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích
1. He left home early _________ he could arrive at the station on time.
A. because of B. in order to C. although D. so that
2. He works hard_________ help his family.
A. so as that B. in order to C. in order that D. A and B are correct
3. She turned down the radio so that she wouldn’t disturb the neighbors.
A. She turned down the radio so as not to disturb the neighbors.
B. She turned down the radio in order not to disturb the neighbors.
C. She turned down the radio in order that she wouldn’t disturb the neighbors.
D. All are correct.
4. He gave me his address. He wanted me to visit him.
A. He gave me his address so as to visit him.
B. He gave me his address for me in order to visit him.
C. He gave me his address in order for me to visit him.
D. He gave me his address in order to for me visit him.
5. He studies hard. He doesn’t want to fail in the exam.
He studies hard _________fail in the exam.
A. not to B. so as not to C. in order to D. so that
6. Mary jogs everyday ________ lose weight.
A. so she can B. so that she can C. because she can D. so that to
7. You shoud look up the meaning of the new in the dictionary _______ misuse it
A. so as to B. to C. so as not to D. so that
8. He lighted the candle ________ he might read the note.
A. so that B. and C. because D. as a result
9. He turned off the lights before going out _______ waste electricity.
A. so that not B. as not to C. in order that not D. so as not to
Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because B. whether C. Although D. so
2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or B. but C. so D. though
3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so B. because C. although D. but
4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or B. as C. because D. but
Bài tập cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích
1. He left home early _________ he could arrive at the station on time.
A. because of B. in order to C. although D. so that
2. He works hard_________ help his family.
A. so as that B. in order to C. in order that D. A and B are correct
3. She turned down the radio so that she wouldn’t disturb the neighbors.
A. She turned down the radio so as not to disturb the neighbors.
B. She turned down the radio in order not to disturb the neighbors.
C. She turned down the radio in order that she wouldn’t disturb the neighbors.
D. All are correct.
4. He gave me his address. He wanted me to visit him.
A. He gave me his address so as to visit him.
B. He gave me his address for me in order to visit him.
C. He gave me his address in order for me to visit him.
D. He gave me his address in order to for me visit him.
5. He studies hard. He doesn’t want to fail in the exam.
He studies hard _________fail in the exam.
A. not to B. so as not to C. in order to D. so that
6. Mary jogs everyday ________ lose weight.
A. so she can B. so that she can C. because she can D. so that to
7. You shoud look up the meaning of the new in the dictionary _______ misuse it
A. so as to B. to C. so as not to D. so that
8. He lighted the candle ________ he might read the note.
A. so that B. and C. because D. as a result
9. He turned off the lights before going out _______ waste electricity.
A. so that not B. as not to C. in order that not D. so as not to
Choose the best answer.
There is a lot of friendly.......... between the supporters of the two teams.
A. contest B. rivalry C. contention D. defiance
He did not share his secrets with many people but he .......... in her.
A. confessed B. concealed C. consented D. confided
My throat infection left me very .......... and made talking difficult.
A. hoarse B. dumb C. inarticulate D. speechless
One way of cutting down waste is to .......... such things as glass and paper.
A. repeat B. renew C. recycle D. redirect
After a quick .......... at the patient the doctor rang for an ambulance.
A. glance B. stare C. gaze D. glimpse
That minister's .......... of party politics is well known to the public.
A. disgust B. objection C. dislike D. opposition
It was a serious quarrel, and they took a long time to make it…………... .
A. over B. away C. out D. up
Supposing I .......... to agree to your request, how do you think the other students would feel?
A. would B. am C. were D. could
.......... of recent political developments, he was taken by surprise on his arrival in the capital.
A. Unexpected B. Unacquainted C. Unaware D. Unknowing
.......... had the van turned the corner than the wheel came off.
A. Scarcely B. No longer C. Hardly D. No sooner
Choose the best answer.
There is a lot of friendly.......... between the supporters of the two teams.
A. contest B. rivalry C. contention D. defiance
He did not share his secrets with many people but he .......... in her.
A. confessed B. concealed C. consented D. confided
My throat infection left me very .......... and made talking difficult.
A. hoarse B. dumb C. inarticulate D. speechless
One way of cutting down waste is to .......... such things as glass and paper.
A. repeat B. renew C. recycle D. redirect
After a quick .......... at the patient the doctor rang for an ambulance.
A. glance B. stare C. gaze D. glimpse
That minister's .......... of party politics is well known to the public.
A. disgust B. objection C. dislike D. opposition
It was a serious quarrel, and they took a long time to make it…………... .
A. over B. away C. out D. up
Supposing I .......... to agree to your request, how do you think the other students would feel?
A. would B. am C. were D. could
.......... of recent political developments, he was taken by surprise on his arrival in the capital.
A. Unexpected B. Unacquainted C. Unaware D. Unknowing
.......... had the van turned the corner than the wheel came off.
A. Scarcely B. No longer C. Hardly D. No sooner Bài này mình không chắc nha :v
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more welfair.
A. rejected
B. sacked
C. reviewed
D. approvedĐáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more welfair.
A. rejected
B. sacked
C. reviewed
D. detected
Đáp án A
Turn down= reject (v): từ chối
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more welfare.
A. rejected
B. sacked
C. reviewed
D. deleted
Tạm dịch: Mãi cho đến khi tất cả nhu cầu của họ bị từ chối, những người công nhân mới quyết định đình công đòi hỏi thêm phúc lợi.
turned down = rejected: từ chối
Chọn A
Các phương án khác:
B. sacked (v): sa thải
C. reviewed (v): xem xét lại
D. deleted (v): xóa bỏ