Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vũ Hoài Nam
Xem chi tiết
🐇Usagyuuun🐇
2 tháng 10 2021 lúc 8:02

1B - 2D - 3A - 4B - 5B

Lai cho cá vàng đi ạ

Khách vãng lai đã xóa

B

D

A

B

C

Khách vãng lai đã xóa

5.D

MÌNH NHẦM

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hữu Quang
Xem chi tiết
Linh Diệu
24 tháng 6 2017 lúc 15:35

Hãy khoanh tròn vào những từ không cùng loại:

1. A. job B. teacher C. engineer D. doctor

2. A. chicken B. meat C. hungry D. fish

3. A. orange juice B. apple juice C. water D. food

4. A. four B.fine C. five D. eleven

Kirigaya Kazuto
24 tháng 6 2017 lúc 16:03

1. A.job B. teacher C. engineer D. doctor

2. A. chicken B. meat C.hungry D. fish

3. A. orange juice B. apple juice C. water D.food

4. A. four B.fine C. five D. eleven

Chúc bạn học tốt hihi

Đức Minh
24 tháng 6 2017 lúc 15:35

1. A. job B. teacher C. engineer D. doctor

2. A. chicken B. meat C. hungry D. fish

3. A. orange juice B. apple juice C. water D. food

4. A. four B.fine C. five D. eleven

nga nguyen thi nga
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
14 tháng 5 2023 lúc 17:10

C

tít ở trên mây
14 tháng 5 2023 lúc 18:52

.......... in a clear, colorless, odorless, and tasteless liquid that you drink everyday.

A. Milk                B. Coffee             C. Water              D. Juice

ngọc anh 론
14 tháng 5 2023 lúc 19:38

......in a clear, colorless, odorless,and tasteless liquid that you drink everyday

A.milk          B.coffe        C.water           D.juice

                                                Trả lời:

water in a clear, colorless odorless, and tatseless liquid that you drink everyday

ý C.water là đúng =)

Triệu Tuyết Nhi
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
4 tháng 11 2021 lúc 14:41

1, D

2. c

3, d

4, c

Triệu Tuyết Nhi
4 tháng 11 2021 lúc 14:41

giúp tui

minh nguyet
4 tháng 11 2021 lúc 14:42

1. A. teacher B. Eat C. Read D. ahead

2. A. Have B family C. Name D. Lamp

3. A. Books B. rulers C. Bags D. pencils

4. A. Hungry B. Family C. Yards D. Thirsty

?????????
Xem chi tiết
N    N
26 tháng 12 2021 lúc 20:28

1C  2A 3C 4B

Lê Phương Mai
26 tháng 12 2021 lúc 20:28

1, C

2, A

3, C

4, B

ĐINH THỊ HOÀNG ANH
26 tháng 12 2021 lúc 20:29

C

A

C

B

Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Lê Thị Ngọc Duyên
13 tháng 1 2017 lúc 20:49

Đặt câu hỏi và viết câu trả lời với các từ gợi ý.

1. he / thirsty . orange juice

=> What would he like? He's thirsty. He'd like orange juice.

2. she / tired / go home

=> What would she like? She's tired. She'd like to go home.

3. you / bored / listen to music

=> What would you like? I'm bored. I'd like to liste to music.

4. they / hungry / some chicken and some bread

=> What would they like? They're hungry. They'd like some chicken and some bred.

5. Phong / hot / a cold drink

=> What would Phong like? Phong's hot. He'd like a cold drink.

6. Nam and you / cold / some hot milk

=> What would Nam and you like? Nam and I're cold. We're some hot milk.

phuong phuong
13 tháng 1 2017 lúc 20:41

1. WHAT would he like? he is thirsty. he like some orange juice

2. what is the matter? she is tired. what would she like? she lie goes home

Hà Thị Mai Hương
13 tháng 1 2017 lúc 20:50

1.he/ thirsty/ orange juice.

=> What would he like ?He is thirsty.He'd like some orange juice.

2.she / tired / go home.

=> What would she like ? She is tired.She'd like to go home.

3.you/ bored / listen to music.

=> What would you like? .I'm bored. I'd like to listen to music.

4.they / hungry / some chicken and some bread.

=> What would they like? They are hungry. They'd like some chicken and some bread.

5.Phong / hot / a cold drink.

=> What would Phong like? He is hot . He'd like a cold drink.

6.Nam and you / cold / some hot milk.

=> What would Nam and you like? They are cold. They'd like some hot milk.

Chúc bạn học tốt!!!

Vũ Hoài Nam
Xem chi tiết

Bài 2: Chọn từ khác loại.

1. a. juice    b.sandwich    c. lemonade     d. milk

2. a. sweet       b. sour      c . salty            d. sauce

3. a. egg         b. pork        c. beef                d. ham

4. a. cheese     b. salt        c. orange         d. bread

5. a. bowl       b. glass         c. plate                d. fork

Khách vãng lai đã xóa
☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP )
2 tháng 10 2021 lúc 8:00

Bài 2: Chọn từ khác loại.

1. a. juice    b.sandwich    c. lemonade     d. milk

2. a. sweet       b. sour      c . salty            d. sauce

3. a. egg         b. pork        c. beef                d. ham

4. a. cheese     b. salt        c. orange         d. bread

5. a. bowl       b. glass         c. plate                d. fork

Khách vãng lai đã xóa

1.B

2.D

3.A

4.B

5.D

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Nguyễn Trang Thanh Trúc
12 tháng 1 2017 lúc 17:48

1. They are hungry. They'd like noodles.

2. Mai feel hot. She'd like a cold drink.

3. Nam and Ba are tired. They'd like to go home.

4. I am thirsty. I'd like some milk.

5. The children feel sleepy. They'd like to go to bed.

6. Miss Lan is hungry. She'd like to have some noodles.

7. Tuan feel sad. He'd like to watch television.

8. We feel cold. We'd like hot tea.

* Feel là động từ linking nên không chia dù ở ngôi thứ ba số ít.

Trần Thị Mỹ Bình
12 tháng 1 2017 lúc 20:13

1. They / be / hungry / some noodles

They are hungry. They'd like some noodles.

2. Mai / feel / hot / a cold drink

Mai feels hot. She'd like a cold drink.

3. Nam and Ba / be / tired / go home

Nam and Ba are tired. They'd like to go home.

4. I / be / thirsty / some milk

I am thirsty. I'd like some milk.

5. The children / feel / sleepy / go to bed

The children feel sleepy. They'd like to go to bed.

6. Miss Lan / be / hungry / have some noodles

Miss Lan is hungry. She'd like to have some noodles.

7. Tuan / feel / sad / watch television

Tuan feels sad. He'd like to watch television.

8. We / feel / cold / hot tea

We feel cold. We'd like hot tea.Kết quả hình ảnh cho kaito kid nguoi that

Lê Thị Ngọc Duyên
12 tháng 1 2017 lúc 21:56

Viết câu với các từ gợi ý.

1. They / be / hungry / some noodles

=> They are hungry. They'd like some noodles.

2. Mai / feel / hot / a cold drink

=> Mai feel hot. She'd like a cold drink.

3. Nam and Ba / be / tired / go home

=> Nam and Ba are tired. They'd like to go home.

4.I / be / thirsty / some milk

=> I am thirsty. I'd like some milk.

5. The children / feel / sleepy / go to bed

=> The children feel sleepy. They'd like to go to bed.

6. Miss Lan / be / hungry / have some noodles

=> Miss Lan is hungry. She'd like to have some noodles.

7. Tuan / feel / sad / watch television

=> Tuan feel sad. He'd like to watch television.

8. We / feel / cold / hot tea

=> We feel cold. We'd like hot tea.

Trần Xuân Tiệp
Xem chi tiết
tran thi quynh nhu
Xem chi tiết
Xử nữ đáng yêu
5 tháng 8 2018 lúc 15:28

( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )

1 . get

2 . where

3 . my

4 . let

5 . job

6 . my

7 . time

8 . are

Ngô Bùi Mai Hoa
5 tháng 8 2018 lúc 15:57

I. Hoàm thành các câu sau:

1. I get up at 6.00 a.m.

2. Where are you from?

3. I meat. It's my favourite food.

4. I want some book. Let's go to the bookshop.

5. What's his job? He's a worker.

6. Orange juice is my favourite drink.

7. What time is it? It's 8.00 o'clock.

8. These are maps.

II. Khoanh vào đáp án đúng:

1.C     2.B     3.B     4.D     5.B

III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:

A. Gạch chân những từ sai:

1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.

2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.

3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.

4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.

B. Sửa lại:

fron -> from     monkiy -> monkey     plai -> plan     

happi -> happy     zou -> zoo     qlease -> please     chickan -> chicken

cendy -> candy     footboll -> football     cinena -> cinema

dring -> drink     banama -> banana     damce -> dance     hungri -> hungry     xwim -> swim

IV. Sắp xếp lại các từ sau:

1. is / water / my / mineral / favourite / drink.

=> My favourite drink is mineral water.

2. the / are / much / shoes / how / ? /

=> How much are the shoes?

k cho mình nhé.........................................kết bạn không