Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600
Số cần điền vào ô trống là 600
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm 3 chục và 2 đơn vị là 132
Số cần điền vào ô trống là 132
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 3 205 628 | B. 325 628 | C. 3 025 628 | D. 3 250 628 |
Câu 2. 32 m2 2 cm2 = ...........cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 322 | B. 320 002 | C. 3 202 | D. 32 002 |
Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:
A. 13 | B. 172 | C. 73 | D. 99 |
Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 37 ô trống chia hết cho 5 | b) 62 ô trống chia hết cho 3 |
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 3 205 628 | B. 325 628 | C. 3 025 628 | D. 3 250 628 |
Câu 2. 32 m2 2 cm2 = ...........cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 322 | B. 320 002 | C. 3 202 | D. 32 002 |
Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:
A. 13 | B. 172 | C. 73 | D. 99 |
Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 37 ô trống chia hết cho 5
|
|
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Số 37,42 : Đọc là :.................................................................................................................................................
37.42 có phần nguyên gồm ........ chục , ............ đơn vị ; phần thập phân gồm ............phần mười , ...........phần trăm.
Đọc là : Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
Có phần nguyễn gồm 3 chục , 7 đơn vị , phần thập phân gồm 4 phần mười , 2 phần trăm .
Tíc nha
37,42 đọc là
ba mươi bảy phẩy 42
3 chúc bảy đơn vị 4 phần mời 2 phần trăng
nhé bn
phần nguyên gồm 3 chục ,7 đơn vị ;phàn thập phân gồm 4 phần mười ,2 phần trăm