Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi:
A. 0 , 3 0 C
B. 0 , 4 0 C
C. 0 , 5 0 C
D. 0 , 6 0 C
Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi
0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào của lớp vỏ khí ?
A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu
0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là
A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC
0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…
A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ sinh vật C. lớp vỏ cá D. lớp vỏ khí
0004: Khí X chiếm khoảng gần 80% thể tích không khí. Vậy X là?
A. Cacbonic B. Oxi C. Nitơ D. Hơi nước và khí khác
0005: Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là
A. 35 o/oo B. 30 o/oo C. 33 o/oo D. 40 o/oo
0006: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là
A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh B. 2 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh
C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hoà, 2 đới lạnh
0007: Lưu vực của một con sông là
A. Vùng đất nơi sông đổ vào B. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Vùng đất nơi sông bắt nguồn D. Vùng đất sông chảy qua
0008: Khi gặp điều kiện thuận lợi, hạt nước to dần rồi rơi xuống tạo thành…
A. gió B. mưa C. mây D. bão
0009: Đơn vị đo nhiệt độ là
A. mm B. % C. độ C D. kg
0010: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ gì?
A. lực kế B. nhiệt kế C. áp kế D. khí kế
0011: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là
A. hồ B. biển và đại dương C. sông D. ao
0012: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)
A. Chí tuyến B. 2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao
0013: Gió thổi chủ yếu từ vĩ độ 30oB đến vĩ độ 60oB là
A. gió tín phong B. gió nam cực C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0014: Đồng bằng châu thổ được hình thành do
A. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu B. Sông rộng và lớn
C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Khu vực biển ở cửa sông
0015: Nhiệt độ cao ở xích đạo, thấp dần về 2 cực là sự thay đổi nhiệt độ theo…?
A. vĩ độ B. độ thấp C. độ cao D. kinh độ
0016: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do
A. Núi lửa phun B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
0017: Nguyên nhân sinh ra gió là do?
A. Sức hút của trái đất B. Sự tác động của con người
C. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển D. Sự phân bố xen kẽ của các đai áp
0018: Dụng cụ đo lượng mưa là
A. vũ kế B. mưa kế C. nhiệt kế D. lực kế
0019: Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là
A. khí hậu B. khí áp C. khí nóng D. nhiệt độ
0020: Ở tầng đối lưu, không khí di chuyển theo chiều nào?
A. ngang B. chéo C. thẳng đứng D. đứng yên
0021: Trên trái đất, gồm tất cả bao nhiêu đai khí áp cao và thấp
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
0022: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm
A. 0,06oC B. 6oC C. 0,5oC D. 0,6oC
0023: Nước ta nằm từ vĩ độ 8o34’B đến 23o23’B nên gió hoạt động chính là gió
A. gió nam cực B. gió tây ôn đới C. gió đông cực D. gió tín phong
0024: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật là
A. khí hậu B. địa hình C. đất D. con người
0025: Gió chuyển động thành vòng tròn gọi là
A. gió tín phong B. hoàn lưu khí quyển C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0026: Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?
A. 5 sự vận động B. 1 sự vận động C. 7 sự vận động D. 3 sự vận động
0027: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. áp cao về áp thấp B. đất liền ra biển C. áp thấp về áp cao D. biển ra đất liền
0028: Trong hai thành phần chính của đất, thành phần chiếm tỉ lệ lớn là
A. chất khoáng B. chất hữu cơ C. chất vô cơ D. chất mùn
0029: Khối khí có nhiệt độ cao là
A. khối khí lạnh B. khối khí đại dương C. khối khí lục địa D. khối khí nóng
0030: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm nào đó, trong 1 giây có đơn vị là
A. m3/s B. m2/s C. lít D. mm/lít
Tác câu hỏi ra để được trợ giúp nhanh nhé. Chứ dài quá ko muốn làm
Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi:
A. 0,3oC.
B. 0,4oC.
C. 0,5oC.
D. 0,6oC.
Đặc điểm tầng đối lưu
- Giới hạn: dưới 16km
- Tập trung 90% không khí.
- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp…
- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC.
Chọn: D
câu 1 : Trong khí quyển , nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao ( giảm 0,6 độ C khi lên cao 100m ) là đặc điểm của tầng nào ?
A. tầng đối lưu
B. tâng bình lưu
C. các tầng cao khí quyển
D. tầng ozon
Tại sao công thức cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,6 độ C chỉ áp dụng ở tầng đối lưu?
Đặc điểm tầng đối lưu
- Giới hạn: dưới 16km
- Tập trung 90% không khí.
- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp…
- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC.
Câu 11: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Khí cacbonic
B. Khí nito
C. Hơi nước
D. Oxi
Câu 12: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi:
A. 0,30C.
B. 0,40C.
C. 0,50C.
D. 0,60C.
Câu 13: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
Câu 14: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
Câu 15: Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 270C, biết là dãy núi A cao 3200m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là:
A. 7,50C
B. 7,60C
C. 7,70C
D. 7,80C
Câu 16: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
Câu 17: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Mậu dịch.
C. Gió mùa đông Bắc.
D. Gió mùa đông Nam.
Câu 18: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu:
A. 0o, 60o
B. 0o, 30o
C. 0o, 90o
D. 30o, 90o
Câu 19: Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A. nơi áp thấp về nơi áp cao.
B. biển vào đất liền.
C. nơi áp cao về nơi áp thấp.
D. đất liền ra biển.
Câu 20: Gió Tây ôn đới có tính chất:
A. ổn định cả về hướng và tốc độ
B. ấm, ẩm, gây mưa.
C. khô và lạnh.
D. ẩm và lạn
Câu 21: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 22: Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm:
A. 0 giờ, 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ,
B. 0 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
Câu 23: Đơn vị đo nhiệt độ là:
A. %
B. mm
C. 0C
D. mb
Câu 24: Nhiệt độ đo được ở chân núi là 260C, biết trên đỉnh núi nhiệt độ là 8 0C, hỏi núi đó có độ cao là bao nhiêu m?
A. 1000 m
B. 1500m
C. 2000m
D. 3000m
Câu 25: Trong những nguyên nhân dưới đâu là lí do khiến nhiệt độ thay đổi theo vĩ độ:
A. Sự thay đổi góc chiếu của ánh sáng mặt trời đến bề mặt Trái đất
B. Tốc độ ánh sáng ở các nơi trên Trái Đất khác nhau
C. Do tính chất hập thụ của đất và nước khác nhau
D. Do vị trí gần hay xa biển.
Câu 26: Giả sử có một ngày ở thành phố Hà Nội, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 18 oC , lúc 7 giờ được 20oC và lúc 13 giờ được 26oC, lúc 19h được 24 oC . Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 22oC.
B. 23oC.
C. 24oC.
D. 25oC.
Câu 27: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí thấp
B. Nhiệt độ không khí cao
C. Không khí bốc lên cao
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 28: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
Câu 29: Sự phân bố mưa trên bề mặt Trái đất thay đổi theo hướng:
A. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
B. tăng dần từ xích đạo về hai cực.
C. ổn định.
D. tuỳ từng địa điểm.
Câu 30: Phần lớn lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm
A. 0,6oC B. 1oC
C. 1,6oC D. 0,06oC
Tầng khí quyển có đặc điểm: độ cao từ 0-16 km; không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng; là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng; nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao.
Đây là tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu và bình lưu.
Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. Cứ lên cao 100 m thì nhiệt độ không khí giảm khoảng 0,6 °C (Theo: Sách giáo khoa Địa lí 6 – 2020 – Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
a) Tính nhiệt độ không khí bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao 2,8 km, biết rằng nhiệt độ trên mặt đất lúc đó là 28°C.
b) Nhiệt độ bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao \(\frac{{22}}{5}\) km bằng - 8,5 °C. Hỏi nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay lúc đó là bao nhiêu độ C?
a) Đổi 2,8 km = 2 800 m
Ở độ cao 2,8 km, nhiệt độ không khí giảm so với mặt đất là:
2 800:100.0,6 =16,8 (°C)
Nhiệt độ không khí bên ngoài một khinh khí cầu đang bay ở độ cao 2,8 km là:
28 – 16,8 = 11,2 (°C)
b) Đổi \(\frac{{22}}{5}\) km = 4 400 m
Nhiệt độ không khí đã giảm khi ở độ cao \(\frac{{22}}{5}\) km so với trên mặt đất là:
4 400:100.0,6 = 26,4 (°C)
Nhiệt độ trên mặt đất tại vùng trời khinh khí cầu đang bay là:
(- 8,5) + 26,4 = 17,9 °C