Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600
Số cần điền vào ô trống là 600
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số 654
Số cần điền vào ô trống là 654
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm 3 chục và 2 đơn vị là 132
Số cần điền vào ô trống là 132
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị
Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Số 37,42 : Đọc là :.................................................................................................................................................
37.42 có phần nguyên gồm ........ chục , ............ đơn vị ; phần thập phân gồm ............phần mười , ...........phần trăm.
Đọc là : Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
Có phần nguyễn gồm 3 chục , 7 đơn vị , phần thập phân gồm 4 phần mười , 2 phần trăm .
Tíc nha
37,42 đọc là
ba mươi bảy phẩy 42
3 chúc bảy đơn vị 4 phần mời 2 phần trăng
nhé bn
phần nguyên gồm 3 chục ,7 đơn vị ;phàn thập phân gồm 4 phần mười ,2 phần trăm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, 3 đơn vị
Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590