Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10; 20; 30; 50
B. 10; 20; 30; 40
C. 0; 10; 20; 30
D. 20; 10; 30; 50
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 863 = 600 + 30 + 8
B. 863 = 300 + 80 + 6
C. 863 = 600 + 80 + 3
D. 863 = 800 + 60 + 3
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn hơn 84 và nhỏ hơn 86 là:
A. 83
B. 87
C. 85
D. 84
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:
A. 76
B. 67
C. 670
D. 607
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?
A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
1. Đặt tính rồi tính
a) 58,87 + 53,4 b) 621 – 398,7 c) 24,6 x 0,75 d) 24,24 : 15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x:
x - 5,22 = 0,357 x 10 x x 12,5 = 2,5 : 0,1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
67 x 5,64 + 33 x 5,64 400 x 87,4 x 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích trồng cây cà phê.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú? .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
này hơi báo lm đc câu nào thì lm nha
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 385
B. 853
C. 583
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là:
A.50 640
B.65 040
C.5 640
D. 6 540
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 01
B. 10
C. 11
D. 9