Bản đồ là hình vẽ:
A. Tương đối.
B. Tuyệt đối chính xác.
C. Tương đối chính xác.
D. Kém chính xác.
- Nêu đặc điểm lưới kinh – vĩ tuyến của bản đồ cho phép chiếu phương vị thẳng (khi điểm tiếp xúc ở cực).
- Vùng nào của bản đồ tương đối chính xác? Vùng nào kém chính xác?
- Kinh tuyến là những đường thẳng xuất phát từ cực.
- Vĩ tuyến là những đường tròn nhỏ dần về 2 cực.
- Vùng tương đối chính xác là cực (vùng tiếp xúc).
-Càng xa cực càng kém chính xác
Nội dung văn bản quy phạm pháp luật đòi hỏi phải được diễn đạt
A. chính xác, đa nghĩa.
B. tương đối chính xác, một nghĩa.
C. chính xác, một nghĩa.
D. tương đối chính xác, đa nghĩa.
Bản đồ là hình vẽ:
A.tương đối chính xác
B.Chưa chính xác
C.tuyệt đối chính xác
Theo phép chiếu phương vị ngang, khu vực nào trên bản đồ tương đối chính xác? Mức độ chính xác trên bản đồ thay đổi như thế nào?
- Khu vực nào trên bản đồ tương đối chính xác?
Là khu vực trung tâm nơi gặp gỡ giữa xích đạo và kinh tuyến đều thẳng ở trung tâm (khu vực tiếp xúc giữa mặt phẳng của giấy vẽ bản đồ với địa cầu)
-Mức độ chính xác trên bản đồ thay đổi như thế nào?
Càng xa khu vực trung tâm càng kém chính xác
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác.
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác.
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. . tuyệt đối chính xác. b
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Từ “trăm”, “nghìn” trong câu thơ “Con đi trăm núi nghìn khe. Không bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.” là từ ngữ chỉ số lượng gì?
A – tương đối B – chính xác C – xác định D – không xác định
câu 1: vôn kế thang đo 500V , cấp chính xác 1,2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là
A. 0,06
B. 0,6
C. 6
D. 60
câu 2: ampe kế thanh đo 50A , cấp chính xác 1,2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là ?
A. 0,06
B.0,6
C.6
D.60
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Đường
B. Diện tích
C. Điểm
D. Hình học
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu điểm.
Chọn: C.
giúp mình với ạ!!!
câu 1: vôn kế thang đo 500V , cấp chính xác 1,2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là
A. 0,06
B. 0,6
C. 6
D. 60
câu 2: ampe kế thanh đo 50A , cấp chính xác 1,2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là ?
A. 0,06
B.0,6
C.6
D.60
cậu học trường thcs bình chuẩn lớp 9a8 à((:?
1 d.60
2 b.0,6
trả lời câu nãy giùm:))
cách đo độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối giống nhau và khác nhau ở những điểm nào]
ai trả lời nhanh nhất và chính xác nhất mink sẽ tick cho người đó