Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
a, 4,04m
4,56m
0,036m
b, 2,025kg
1,273km
0,065km
c, 5,56m2
7,25km2
0,003678km2
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a
)
205
c
m
=
…
…
…
…
m
b
)
8
k
m
50
m
=
…
…
…
…
k
m
c
)
125
h
a
=
…
…
…
…
k
m
2
d
)
3
m
2
130
c
m
2
=
…
…
…
…
m
2
a) 205cm = 2,05 m b) 8km 50m = 8,05 km
c) 125ha = 1,25 km2 d) 3m2 130cm2 = 3,013 m2
Giải thích:
a) 205m = 200cm + 5cm = m = 2,05m.
b) 8km 50m = km = 8,050 km = 8,05 km.
c) 125 ha = km2 = 1,25km2
d) 3m2 130cm2 = m2 = 3,0130 m2 = 3,013 m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
8km 362m = .... km15kg 262g = ..... kg1 phút 30 giây = .... phút32cm2 5mm2 = .... cm2Các bạn giúp mình với1.8,362
2.15,262
3.1,5
4.32,05
dễ mà bạn
nhớ k nhé
8km 362m=8,362km
15kg 262g=15,262kg
1 phút 30 giây=1,5 phút
32cm22 5mm2=32,05cm2
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .
a, 45000mm= 45m
b, 870cm= 8,7m
c, 500m= 0,5km
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .
a. 45000mm = 45m
b. 870cm = 8,7m
c. 500m = 0,5km
a: 45000m=45m
b: 870cm=8,7m
c: 500m=0,5km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 72 phút = ... giờ
270 phút = ... giờ
b) 30 giây = ... phút
135 giây = ... phút
a) 72 phút=1,2 giờ
270 phút=4,5 giờ
b) 30 giây=0,5 phút
135 giây=2,25 phút
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 21kg 127g= kg 13kg 65g= kg
3175g= kg 628g= kg
6kg 8g= kg 75g= kg
b, 4 tấn 3 tạ= tấn 3 tấn 26 yến= tấn
1 tấn 250kg= tấn 2 tấn 75kg= tấn
2 tạ 15kg= tạ 76kg= tấn
a: 21kg127g=21,127kg
13kg65g=13,065kg
3175g=3,175kg
628g=0,628kg
6kg8g=6,008kg
75g=0,075kg
b: 4 tấn 3 tạ=4,3 tấn
3 tấn 26 yến=3,26 tấn
1 tấn 250kg=1,25 tấn
2 tấn 75kg=2,075 tấn
a: 21kg127g=21,127kg
13kg65g=13,065kg
3175g=3,175kg
628g=0,628kg
6kg8g=6,008kg
75g=0,075kg
b: 4 tấn 3 tạ=4,3 tấn
3 tấn 26 yến=3,26 tấn
1 tấn 250kg=1,25 tấn
2 tấn 75kg=2,075 tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.