Điền số thích hợp vào ô trống:
Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là □
A. 14
B. 58
C. 45
D. 18
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào?
14, 205 : ?
367, 58 : ?
14, 205 : hàng phần nghìn
367, 58 : hàng phần mười
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào?
14, 205 : ?
367, 58 : ?
14, 205 : hàng phần nghìn
367, 58 : hàng phần mười
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào?
14, 205 : ?
367, 58 : ?
14, 205 : hàng phần nghìn
367, 58 : hàng phần mười
Điền số thích hợp vào ô trống :
Phần nguyên của số thập phân 24,567 là c
Phần nguyên của số thập phân 24,567 là 24.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Phần nguyên của số thập phân 135,28 là c.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên.
Do đó, phần nguyên của số thập phân 135,28 là 135.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 135.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 73 x 36 + 14 x 73 = ............ x ( 36 + 14 )
b) 58 x 23 - 23 x 58 = ............ x ( 58 - 28 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 73 x 36 + 14 x 73 = ........... x ( 36 + 14 )
b) 58 x 23 - 23 x 58 = ............ x ( 58 - 28 )
Bạn ơi cần thì dùng máy tính
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
Điền số thích hợp vào ô trống
a) 1 3 < … 36 < … 18 < 1 4
b) − 1 2 < … 24 < … 12 < − 3 8
a) 12 36 < 11 36 < 10 36 < 9 36 ⇒ 1 3 < 11 36 < 5 18 < 1 4
b) − 12 24 < − 11 24 < − 10 24 < − 9 24 ⇒ − 1 2 < − 11 24 < − 5 12 < − 3 8