Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Megie clorua, biết phân tử gồm 1Mg và 2Cl.
b. Canxi cacbonat, biết phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O.
c. Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2 N.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a/ Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O.
b/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O.
c/ Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl.
a) CO2: 44 đvC
b) AgNO3: 170 đvC
c) FeCl3: 162,5 đvC
Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.
b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.
c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.
d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.
Câu 2 (4đ):
2.1/ Tính hóa trị của:
a. Fe trong hợp chất FeCl2 ( biết Cl (I)).
b. NHóm NO3 trong hợp chất Cu(NO3)2 (biết Cu (II)).
2.2/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Al (III) và O
b. K (I) và PO4 (III)
Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.
\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)
b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.
\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)
c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.
\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)
d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.
\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)
Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
----------Giải----------
\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)
- Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: 6
- Cho biết các chất đó là đơn chất hay hợp chất.
a) Canxi oxit, biết phân tử có 1Ca và 1O
b) Khí nitơ, biết phân tử gồm 2N
c) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H
d) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu và 1S và 4O.
e) Ozon, biết phân tử gồm 3O.
a, CTHH: CaO
PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC
b, CTHH: N2
PTKNito = 14 . 2 = 28đvC
c, CTHH: NH3
PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC
d, CTHH: CuSO4
PTKđồng sunfat = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC
e, CTHH: O3
PTKozon = 16 . 3 = 48đvC
: (1 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Alumium oxide, biết trong phân tử có 2Al và 3O
b. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1Ca, 1C và 3O
a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3
Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK
b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3
Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK
Chúc bạn học tốt !
Dùng chữ số và công thức hóa học để diện đạt các ý sau? A.Ba phân tử Nitơ (gồm 2N) B.Sáu phân tử Canxi cacbonat (gồm 1Ca, 1C, 1O) C.chín phân tử nhôm oxit (gồm 2Al, 3O)
A. \(3N_2\)
B. \(6CaCO_3\)
C. \(9Al_2O_3\)
1. Tính phân tử khối các chất sau:
a. Phân tử canxicacbonat gồm 1Ca, IC và 3O
b. Phân tử khí Nitơ gồm 2N
c. Phân tử axit nitric gồm 1H, IN và 30. (Biết: Ca= 40, C=12, O=16, N=14)
a) \(PTK=1.40+1.12+3.16=100\left(đvC\right)\)
b) \(PTK=2.14=28\left(đvC\right)\)
c) \(PTK=1.1+1.14+3.16=63\left(đvC\right)\)
a) Phân tử khối của calcium carbonate CaCO3: 40 + 12 + 16.3 = 100
b) Phân tử khối của khí nitrogen N2: 14.2 = 28
c) Phân tử khổi của nitric acid HNO3: 1 + 14 + 16.3 = 63
a) PTK:1.40+1.12+3.16=100 đvc
b)PTK:2.14=28 đvc
c)1.1+1.14+3.16=63 đvc
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:
a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.
b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O.
c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.
d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.
e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.
f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.
g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.
h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
Câu 2.
a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3, FeO, FeCl2, FeCl3.
b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3, P2O5.
c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S, SO2, SO3.
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:
a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.
\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC
b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O.
\(\xrightarrow[]{}SO_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC
c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.
\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC
d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.
\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)
\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC
e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.
\(\xrightarrow[]{}NaCl\)
\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC
f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.
\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC
g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.
\(\xrightarrow[]{}CaO\)
\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC
h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC
Câu 2.
a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)
P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)
c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S \(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\)
SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)
SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)
1. a. CTHH: CO2
\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)
b. CTHH: SO2
\(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)
c. CTHH: Fe3O4
\(PTK_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(đvC\right)\)
d. CTHH: AlCl3
\(PTK_{AlCl_3}=27+35,5.3=133,5\left(đvC\right)\)
e. CTHH: NaCl
PTKNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC)
f. CTHH: FeCl2
\(PTK_{FeCl_2}=56+35,5.2=127\left(đvC\right)\)
g. CTHH: CaO
PTKCaO = 40 + 16 = 56(đvC)
h. CTHH: KMnO4
\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)
2. Mik làm nhanh luôn nhé:
a. Fe2(SO4)3: Fe(III)
FeO: Fe(II)
FeCl2: Fe(II)
FeCl3: Fe(III)
b. P2O3; P(III)
P2O5: P(V)
c. H2S: S(II)
SO2: S(IV)
SO3: S(VI)
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O.
b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.
c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO
- PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC
b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3
- PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC
c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4
- PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC
Viết công thức hóa học và tính phân tử hối của các chất sau:
a)Cacbon dioxit biết trong phân tử có 1C và 2O
b)Bạc nitrat biết trong phân tử có 1Ag 1N 3O
c) Sắt (lll) clorua biết trong phân tử có 1Fe 3Cl......Giúp emm với ạ
a, CT: \(CO_2\) \(\Rightarrow PTK_{CO_2}=12+16.2=44\)
b, CT: \(AgNO_3\) \(\Rightarrow PTK_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\)
c, CT: \(FeCl_3\Rightarrow PTK_{FeCl_3}=56+35,5.3=162,5\)
Bạn tham khảo nhé!