Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A. Tiếng
B. Từ
C. Chữ cái
D. Nguyên âm
Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A.Tiếng B.Từ C.Chữ cái D.Nguyên âm
Đáp án A
k cho mk nhé
Gợi ý: sách giáo khoa lớp 6 tập 1 trang 13
Đơn vị cấu tạo từ là gì?
TL:
Đáp án A
[1],là đơn vị cấu tạo nên...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là...[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là...[4]
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là ...[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là..[6]
từ,tiếng,từ đơn,từ phức,từ láy,từ ghép.
ai bít giúp mik với.
[1 tiếng ,là đơn vị cấu tạo nên từ...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là..từ đơn.[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là.từ phức..[4]
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là .từ ghép.[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là.từ láy.[6]
Chọn từ ngữ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn dưới đây:
...(1) là đơn vị cấu tạo nên...(2). Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Từ chỉ gồm một tiếng là ... (3). Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là ...(4)
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với với nhau đề nghĩa được gọi là... (5). Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữ các tiếng được gọi là... (6)
Câu 4. Từ “bế bồng” xuất hiện trong đoạn thơ thuộc loại từ nào xét về cấu tạo?
A. Từ đơn có nhiều âm. B. Từ láy bộ phận.
C. Từ ghép. D. Từ láy toàn bộ.
Câu 5. Biện pháp tu từ nổi bật của bài thơ trên là gì?
A. Ẩn dụ. B. So sánh.
C. Hoán dụ. D. Điệp ngữ.
Câu 6. Tác dụng của biện pháp tu từ nêu trên là gì?
A. Nhấn mạnh vai trò quan trọng và tình thương yêu bao la của người mẹ đối với trẻ em.
B. Nhấn mạnh sự chăm sóc ân cần của người mẹ.
C. Nhấn mạnh tình cảm của đúa con dành cho mẹ.
D. Nhấn mạnh nỗi cực nhọc, cay đắng mẹ phải trải qua khi nuôi con.
Câu 7. Câu thơ “Để bế bồng chăm sóc” có mấy từ ghép?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 8. Bài thơ chủ yếu thể hiện tình cảm gì của người viết?
A. Cảm xúc một lần về thăm mẹ.
B. Ca ngợi vẻ đẹp của tâm hồn người mẹ.
C. Ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của mẹ.
D. Ca ngợi sự hi sinh vô bờ bến của người mẹ dành cho con.
Câu 9. Nếu nhận xét về nghệ thuật của bài thơ, em chọn nhận định nào?
A. Sử dụng thành công thể thơ tự do và biện pháp so sánh.
B. Lời thơ mộc mạc, giản dị, kết hợp biện pháp tu từ điệp ngữ.
C. Gieo thành công vần lưng, ngắt nhịp đa dạng.
D. Kết hợp thành công yếu tố miêu tả với tự sự.
Câu 10. Nội dung của bài thơ khơi gợi ở em tình cảm gì đối mẹ của mình?
A. Xót xa cho mẹ vì mẹ phải trải qua nhiều đắng cay.
B. Cảm phục mẹ vì mẹ rất đảm đang, tháo vát.
C. Lo lắng cho mẹ vì mẹ trải qua nhiều gian khổ, vất vả.
D. Biết ơn mẹ vì mẹ đã làm mọi điều tốt đẹp cho mình
Nhưng còn cần cho trẻ
Tình yêu và lời ru
Cho nên mẹ sinh ra
Để bế bồng chăm sóc
Mẹ mang về tiếng hát
Từ cái bống cái bang
Từ cái hoa rất thơm
Từ cánh cò rất trắng
Từ vị gừng rất đắng
Từ vết lấm chưa khô
Từ đầu nguồn cơn mưa
Từ bãi sông cát vắng...
đoạn thơ đây
Điều đúng khi nói về ARN: *
+Đơn phân gồm A, U, G, X
+Đơn phân là axit amin.
+Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
+Cấu trúc không gian gồm hai mạch đơn.
+Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, Fe.
+Đơn phân là nuclêôtit.
+Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
+Kích thước và khối lượng lớn.
Điều đúng khi nói về ARN: *
+Đơn phân gồm A, U, G, X
+Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
+Đơn phân là nuclêôtit.
+Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
+Kích thước và khối lượng lớn.
- Đơn phân gồm A, U, G, X
- Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
- Đơn phân là nuclêôtit.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Kích thước và khối lượng lớn.
Câu 1. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.
Câu 2: Từ khóa là gì?
A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
B. Kết quả tìm kiếm thông tin
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Địa chỉ thư điện từ nào sau đây là đúng?
A. halan12345@gmail
B. thuthuy1111@gmail.com
C. halan12345gmail.com
D. minhtuanyahoo.com
Câu 4. Hoạt động thông tin của con người là:
A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 6. Đâu là thiết bị thu nhận thông tin trong các thiết bị sau
A. bàn phím B. chuột
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 7. Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?
A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn D. Ngửi mùi hương
Câu 8. Quá trình xử lí thông tin bốn bước đó là:
A. Xử lí thông tin - xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy-lưu trữ thông tin;
B. Thu nhận thông tin-xử lí thông tin- lưu trữ thông tin- truyền thông tin
C.Thu nhận thông tin- truyền thông tin-xử lí thông tin-lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin-lưu trữ thông tin
Câu 1. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.
Câu 2: Từ khóa là gì?
A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
B. Kết quả tìm kiếm thông tin
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Địa chỉ thư điện từ nào sau đây là đúng?
A. halan12345@gmail
B. thuthuy1111@gmail.com
C. halan12345gmail.com
D. minhtuanyahoo.com
Câu 4. Hoạt động thông tin của con người là:
A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 6. Đâu là thiết bị thu nhận thông tin trong các thiết bị sau
A. bàn phím B. chuột
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 7. Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?
A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn D. Ngửi mùi hương
1.B.Văn bản, âm thanh, hình ảnh.
2.A.Là một cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
3.B.thuthy1111@gmail.com
4.D.Tất cả đều đúng
5.D.Cả 3 đáp án A,B,C
6.C.Cả A, B đều đúng
7.A.Thực hiện các tính toán
8.B.Thu nhân thông tin - xử lí thông tin - lưu trữ thông tin - truyền thông tin
Đơn vị cấu tạo nên từ ghép thuần Việt được gọi là tiếng, thế tại sao không gọi đơn vị cấu tạo nên từ ghép Hán Việt là tiếng Hán Việt?
- Em cần câu trả lời dễ hiểu ạ!
Chọn từ ngữ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn dưới đây :
Từ, tiếng, từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép
.....(1) là đơn vị cấu tạo nên .....(2). Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Từ chỉ gồm một tiếng là .....(3). Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là .....(4).
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là .....(5). Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là .....(6).
Từ, tiếng, từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép
...Tiếng.(1) là đơn vị cấu tạo nên ..từ...(2). Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Từ chỉ gồm một tiếng là ..từ đơn...(3). Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là ..từ phức...(4).
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là ..từ ghép...(5). Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là ...từ láy..(6).
Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn. Từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức.
Những từ phức được tạo ra bừng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép. Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy.
Câu 8. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng