Mô hình phổ biến để xây dựng ứng dụng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình cơ sở quan hệ
C. Mô hình dữ liệu quan hệ
D. Mô hình hướng đối tượng
Trong bài trước các em đã biết khái niệm CSDL. Đã có khá nhiều mô hình CSDL khác nhau. Từ những năm 1970, Edgar Frank Cođ (1923-2003) đã đề xuất mô hình CSDL quan hệ. Mô hình này nhanh chóng trở thành mô hình được dùng phổ biến nhất, nó xuất hiện trong hầu khắp các ứng dụng quản lí, kể cả trong các ứng dụng thu tin điện tử, mạng xã hội…Vậy mô hình cơ sở dữ liệu là gì?
Mô hình cơ sở dữ liệu là một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu và xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác. Ví dụ phổ biến nhất của mô hình cơ sở dữ liệu là mô hình quan hệ, vốn sử dụng định dạng dựa trên bảng.
Câu 32: Cơ thể được hình thành theo trình tự
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
B. Tế bào → Mô→ Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
C. Hệ cơ quan → Cơ quan → Mô → Tế bào → Cơ thể.
D. Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ quan →Mô → Tế bào.
Câu 33: Ung thư là kết quả của sự mất kiểm soát trong quá trình sinh sản của tế bào, dẫn đến sự tạo thành khối u dẫn đến, tế bào ung thư sẽ xâm lấn và phá hủy các mô khác trong cơ thể người bệnh. Hãy cho biết sự xuất hiện các mầm ung thư xảy ra ở cấp độ nào? A. Mô.
B. Tế bào.
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan. Câu 34: Cơ quan là gì?
A. Một tập hợp các mô giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định.
B. Một tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể.
C. Một tập hợp các mô giống nhau thực hiện các chức năng khác nhau.
D. Một tập hợp các mô khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 35: Một chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A. Mô.
B. Tế bào.
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan.
Câu 36: Cấp độ cao nhất trong cơ thể đa bào là: A. Mô.
B. Tế bào.
C. Cơ quan.
D. Cơ thể.
Câu 37: Hình ảnh dưới đây là tế bào nào?
A. Tế bào thần kinh người.
B. Tế bào lông hút ở rễ cây.
C. Tế bào trứng ở người.
D. Tế bào lá cây.
Câu 38: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi các thành phần chính là: A. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
B. Màng tế bào, vùng nhân.
C. Chất tế bào, vùng nhân, vật chất di truyền.
D. Nhân, chất tế bào, màng tế bào.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng về tế bào?
A. Tất cả các tế bào đều có cấu tạo giống hệt nhau.
B. Tế bào có thể thực hiện các chức năng của cơ thể sống.
C. Mọi tế bào đều có nhân được bao bọc bởi màng nhân.
D. Ở sinh vật đa bào, hình dạng tế bào giống với hình dạng cơ thể.
Câu 40: Thực hiện quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Vùng nhân.
D. Thành tế bào.
Câu 41: Trong cơ thể đa bào tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện cùng một chức năng nhất định gọi là
A. tế bào.
B. mô
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 42: Nhiều mô hợp lại cùng thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể là
A. tế bào.
B. mô
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 43: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A. hệ rễ và hệ thân B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ
D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 44: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào,
Câu 45: Cơ thể đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. A. Không có.
B. Tất cả.
C. Đa số.
D. Một số ít.
Câu 46: Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
A. Con chó
B. Trùng biến hình.
C.Con ốc sên.
D. Con cua.
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đối tượng nào sau đây?
A. Bảng
B. Biểu mẫu
C. Báo cáo
D. Mẫu hỏi
Tại sao mô hình CSDL quan hệ lại được sử dụng thông dụng nhất hiện nay?
Trong kì thì tốt nghiệp THPT, học sinh được đánh số BD, có thể thì một số môn, được chia vào các phòng thi được đánh số, sau khi chấm sẽ có điểm thì với các môn đăng kí dự thi.
Yêu cầu
a. Em hãy đề xuất một số bảng dữ liệu và các trường cùng với kiểu dữ liệu tương ứng cho các bảng đó
b. Hãy chỉ định khóa chính cho các băng.
Câu 24. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng hình thành nên:
A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 25. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm:
A. Hệ rễ và hệ thân B. Hệ thân và hệ lá
C. Hệ chồi và hệ rễ D. Hệ cơ và hệ thân
Câu 26. Trong hệ chồi của cơ thể thực vật bao gồm các cơ quan nào?
A. Lá, rễ, thân, hoa. B. Lá, rễ, hoa, quả.
C. Lá, thân, rễ, quả. D. Lá, thân, hoa, quả.
Câu 27. Cho các cơ quan sau đây?
I. Thận. II. Dạ dày. III. Gan.
IV. Ruột non. V. Ruột già. VI. Trực tràng.
Có bao nhiêu cơ quan kể trên thuộc hệ tiêu hóa ở người?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 28. Cơ thể thực vật được cấu tạo từ các loại tế bào là
A. tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào lông hút.
B. tế bào cơ, tế bào thần kinh, tế bào biểu bì.
C. tế bào thần kinh, tế bào mạch dẫn, tế bào lông hút.
D. tế bào mạch dẫn, tế bào cơ, tế bào biểu bì.
Câu 29. Gai của cây xương rồng thuộc cơ quan nào của cơ thể thực vật?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 30. Củ lạc thuộc cơ quan nào của cơ thể thực vật?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975
B. 2000
C. 1995
D. 1970
Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975
B. 2000
C. 1970
D. 1995
Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975
B. 1970
C. 2000
D. 1995