Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90 ∘ ) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?
A. ΔABD ~ ΔBDC
B. BDC = 90 ∘
C. BC = 2AD
D. BD vuông góc BC
Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90 ∘ ) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Độ dài cạn BC là (làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 3cm
B. 4cm
C. 4,36cm
D. 3,46cm
Tam giác BDC vuông tại B (theo câu trên), định lý Pitago ta có:
B D 2 + B C 2 = C D 2 ⇔ 2 2 + B C 2 = 4 2 ⇔ B C 2 = 12 ⇒ B C ≈ 3,46
Đáp án: D
Cho hình thang ABCD (AB//CD), biết AB = 4cm,CD=9cm và góc DAB=góc DBC a chứng minh ΔABD đồng dạng ΔBDC b, tính độ dài đoạn thẳng BD c, tính diện tích ΔBDC biết diện tích ΔABD =32cm2
a: Xét ΔABD và ΔBDC có
góc DAB=góc CBD
góc ABD=góc BDC
=>ΔABD đồng dạng với ΔBDC
b: ΔABD đồng dạng ΔBDC
=>BA/BD=BD/DC
=>BD^2=4*9=36
=>BD=6cm
c: ΔABD đồng dạng với ΔBDC
=>\(\dfrac{S_{ABD}}{S_{BDC}}=\left(\dfrac{4}{6}\right)^2=\dfrac{4}{9}\)
=>\(S_{BDC}=32:\dfrac{4}{9}=72\left(cm^2\right)\)
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có góc A = góc D = 90o , AB = 4cm , CD = 9cm. Tính BD (biết BD vuông góc với BC)
Bài 2: Cho hình thang ABCD , AB//CD , BD là đường cao của hình thang, góc A + góc C = 90o , AB= 1cm, CD= 3cm. Tính AD và BC
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, AB= 4cm, AD= 3cm. Gọi E và F là hình chiếu của A và C trên BD. Tính EF
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có góc A = góc D = 90o , AB = 4cm , CD = 9cm. Tính BD (biết BD vuông góc với BC)
Bài 2: Cho hình thang ABCD , AB//CD , BD là đường cao của hình thang, góc A + góc C = 90o , AB= 1cm, CD= 3cm. Tính AD và BC
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, AB= 4cm, AD= 3cm. Gọi E và F là hình chiếu của A và C trên BD. Tính EF
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có góc A = góc D = 90o , AB = 4cm , CD = 9cm. Tính BD (biết BD vuông góc với BC)
Bài 2: Cho hình thang ABCD , AB//CD , BD là đường cao của hình thang, góc A + góc C = 90o , AB= 1cm, CD= 3cm. Tính AD và BC
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, AB= 4cm, AD= 3cm. Gọi E và F là hình chiếu của A và C trên BD. Tính EF
Bài 13. Cho hình thang vuông ABCD có
0 A D= = 90 , BC BD ⊥
, AB = 2cm, CD = 8cm.
a) Chứng minh
ABD
đồng dạng với
BDC
, tìm tỉ số đồng dạng.
b) Tính các góc B, C của hình thang ABCD.
c) Tính diện tích hình thang ABCD.
Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có: BD⊥ BC=\(\left\{B\right\}\), AD = 3cm, AB = 4cm.
a, C/m: ΔABD∼ ΔBDC.
b, Tính CD.
c, Gọi \(AC\cap BD=\left\{E\right\}\). Tính SAED
Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90 ∘ ) có BC ⊥ BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:
A. 8cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 6cm
Xét tam giác ABD và BDC có:
B A D ^ = D B C ^ = 60 ∘
A B D ^ = B D C ^ (so le trong)
⇒ Δ A B D đ ồ n g d ạ n g Δ B D C g , g ⇒ A B B D = B D D C ⇒ B D 2 = A B . D C = 4.9 = 36 ⇒ B D = 6 c m
Đáp án: D
cho hình thang vuông abcd , vuông tại a,d. có ab = 2cm, bd=4cm,cd=8cm. chứng minh rằng tam giác abd đồng dạng với tam giác bdc. tính bc