công của nguồn điện là gì
Công của nguồn điện có mối liên hệ gì với điện năng tiêu thụ trưng mạch điện kín? Viết công thức tính công và công suất của nguồn điện.
Điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín băng công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Công của nguồn điện: Ang = E.I.t (trong đó E là suất điện động của nguồn điện)
Công suất của nguồn điện:
Công của nguồn điện có mối liên hệ gì với điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín? Viết công thức tính công và công suất của nguồn.
Điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín băng công của lực lạ bên trong nguồn điện
Công của nguồn điện : Ang=q.E= Ɛ.I.t
Công suất của nguồn điện : Png=Ang/t= Ɛ.I
Điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín băng công của lực lạ bên trong nguồn điện
Công của nguồn điện : Ang=q.E= Ɛ.I.t
Công suất của nguồn điện : Png=Ang/t= Ɛ.I
vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều của dòng điện là gì ? bộ phận dẫn điện là gì
a,một nguồn điện (2 pin mắc nối tiếp ), 1 công tắc mắc liên tiếp với 2 bóng đèn tạo thành mạch kín
b,một nguồn điện (1 pin), 1 công tắc mắc liên tiếp với 2 bóng đèn tạo thành mạch kín
c,một nguồn điện (2 pin mắc nối tiếp ),1 công tắc mắc liên tiếp với 3 bóng đèn tạo thành mạch kín
Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là r = 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện là
A. P N = 5,04W; P ng = 5,4W
B. P N = 5,4W; P ng = 5,04W
C. P N = 84W; P ng = 90W
D. P N = 204,96W; P ng = 219,6W
Đáp án A
Cường độ dòng điện trong mạch chính:
Công suất mạch ngoài: PN = R.I2 = 14.0,62 = 5,04W
Công suất của nguồn điện:
Png = EI = (U + Ir).I = (8.4 + 0,6.1).0,6 = 5,4W
Trên bàn là có ghi 220V, có ý nghĩa là gì ? a. Điện năng tiêu thụ trên bàn là b. Điện áp của nguồn đưa vào sử dụng c. Công suất định mức của bàn là d.khả năng chịu điện áp tối của bàn là
d.khả năng chịu điện áp tối của bàn là
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là r = 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện là
A. P N = 5 , 04 W ; P n g = 5 , 4 W
B. P N = 5 , 04 W ; P n g = 5 , 04 W
C. P N = 84 W ; P n g = 90 W
D. P N = 204 , 96 W ; P n g = 219 , 6 W
Đáp án: A
Cường độ dòng điện trong mạch chính:
Công suất mạch ngoài:
Công suất của nguồn điện:
P n g = EI = (U + Ir).I = (8.4 + 0,6.1).0,6 = 5,4W.
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04W và 5,76W
B. 5,04W và 5,4W
C. 6,04W và 8,4W
D. 5,04W và 5,4W
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = UIt
B. A = UI
C. A = EIt
D. A = EI
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = EIt
B. A = UIt
C. A = EI
D. A = UI.
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.