cho 80 ml dung dịch HCl 1 M vào dung dịch chứa 0,04 mol Na2CO3 và 0,02 mol KHCO3
1. thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là ?
2. đem dung dịch sau phản ứng đi tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được m g kết tủa. tìm m ?
Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,45
B. 0,14 và 0,2
C. 0,12 và 0,3
D. 0,1 và 0,2
Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,45
B. 0,14 và 0,2.
C. 0,12 và 0,3.
D. 0,1 và 0,2.
Cho hỗn hợp gồm KHCO3 và Na2CO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa và dung dịch X, sau đó cho từ từ dung dịch HCl vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì số mol HCl phản ứng là 0,28 mol. Mặt khác, toàn bộ X tác dụng với tối đa dung dịch chứa 0,16 mol Ca(OH)2, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 19,88.
B. 17,88.
C. 23,88.
D. 17,91.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho từ từ vào120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 2 : 5.
Đổ từ từ 0,4 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và a mol Na2CO3, sau phản ứng thu được 0,1 mol khí CO2 và dung dịch A. Thêm Ca(OH)2 dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị a và m
KOH + HCl → KCl + H2O
0,1........0,1.......0,1...................(mol)
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
0,2.............0,2.............0,2............................(mol)
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
0,1.............0,1....................0,1..................(mol)
Suy ra : a = 0,2
Sau phản ứng : n NaHCO3 = 0,2 - 0,1 = 0,1(mol)
Bảo toàn nguyên tố C :
n CaCO3 = n NaHCO3 = 0,1(mol)
=> m = 0,1.100 = 10(gam)
Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,86
B. 5,06
C. 4,08
D. 3,30
Đáp án : C
Bảo toàn điện tích : 3nAl + 2nMg + 2nCu = nNO3 + nCl
=> 3.0,02 + 2.0,04 + 2y = 0,04 + x => 0,1 + 2y = x
mkết tủa = mAgCl = 143,5.x = 17,22 => x = 0,12 mol => y = 0,01 mol
nNaOH = 0,17 mol
Sau khi phản ứng tạo kết tủa tối đa thì còn dư 0,01 mol NaOH hòa tan 0,01 mol Al(OH)3
=> Kết tủa còn : 0,01 mol Al(OH)3 ; 0,04 mol Mg(OH)2 ; 0,01 mol Cu(OH)2
=> m = 4,08g
Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.5,06
B.3,30
C.4,08
D.4,86
Đáp án C
Bảo toàn điện tích:
0,02.3 + 0,04.2 + 2y = 0,04 + x → x - 2y=0,1
Mặt khác cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được 17,22 gam kểt tủa AgCl x mol.
→ x = 0,12 → y = 0,01.
Cho 0,17 mol NaOH vào X thu được kết tủa gồm Cu(OH)2 0,01 mol, Mg(OH)2 0,04 mol và Al(OH)3 0,01 mol.
m = 4,08 gam.
Dung dịch X chứa 0,02 mol A l 3 + ; 0,04 mol M g 2 + ; 0,04 mol N O 3 - ; x mol C l - và y mol C u 2 + . Cho X tác dụng hết với dung dịch A g N O 3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,30
B. 4,86
C. 4,08
D. 5,06
Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,06.
B. 3,30.
C. 4,08.
D. 4,86.
Đáp án C
Dung dịch X + AgNO3 dư ⇒ mAgCl = 17,22 gam ⇒ nCl– = 0,12 mol.
+ Bảo toàn điện tích ⇒ nCu2+ = 0,01 mol.
+ Cho dung dịch X + 0,17 mol NaOH.
Tạo 0,04 mol Mg(OH)2 và 0,01 mol Cu(OH)2 tốn 0,1 mol NaOH.
+ Còn 0,07 mol NaOH tác dụng với Al3+.
⇒ nAl(OH)3↓ = 4nAl3+ – OH– = 0,02×4 – 0,07 = 0,01 mol.
⇒ m↓ = 0,04×58 + 0,01×98 + 0,01×78 = 4,08 gam
Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,06.
B. 3,30.
C. 4,08.
D. 4,86.
Đáp án C
n↓=nAgCl=nCl-=x=17,22/143,5=0,12 mol.
BTĐT: 3nAl3+ + 2nMg2+ + 2nCu2+ = nNO3- + nCl-
=>3.0,02+0,04.2+2y=0,04+0,12
=>y=0,01
Mg2++ 2OH-→ Mg(OH)2
0,04→ 0,08 0,04
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2
0,01→ 0,02 0,01
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,02→ 0,06 0,02
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O
0,01← 0,17-0,16
Vậy kết tủa gồm: 0,04 mol Mg(OH)2; 0,01 mol Cu(OH)2; 0,01 mol Al(OH)3.
=> m = 4,08 gam.
Đáp án C