Cân bằng PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ Cl\(_2\) + KOH đặc \(\rightarrow\) KCl + KClO\(_3\) + H\(_2\)O
Câu 2. Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao? a. KClO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCL + O2
b.CaCO\(_3\)\(\underrightarrow{t}\) CaO + CO\(_2\)
c.Fe + HCl \(\rightarrow\) FeCl\(_2\) + H\(_2\)
d.H\(_2\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) H\(_2\)O
e.Fe(OH)\(_3\) \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)O
f.Na\(_2\)O + H\(_2\)O \(\rightarrow\) NaOH
\(a) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ b) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ c) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ d) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ e) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ f) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\)
- Phản ứng phân hủy : a,b,e
- Phản ứng thế: c
- Phản ứng hóa hợp : d,f
Phản ứng hóa hợp : từ hai hay nhiều chất sinh ra một chất mới
H2 + 1/2O2 -to-> H2O
Na2O + H2O => 2NaOH
Phản ứng phân hủy : từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
CaCO3 -to-> CaO + CO2
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
Al+O\(_2\)->Al\(_2\)O\(_3\)
a. Cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng e
b.Xác định chất khử chất oxi hóa có trong phản ứng
Help me!!!
a)
Al = > Al+3 + 3e
O2 + 4e => O2-
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
Chất khử : Al
Chất OXH : O2
1.KOH + \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) \(\rightarrow\) \(K_2SO_4\) + \(Al\left(OH\right)_3\)
2.KMnO\(_4\) \(\rightarrow\)K\(_2\)MnO\(_4\) + MnO\(_2\) + O\(_2\)
3.Fe\(_3\)O\(_4\) + CO \(\rightarrow\) Fe + CO\(_2\)
4. KClO\(_3\) \(\rightarrow\) KCL + O\(_2\)
5. Al(OH)\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\) \(\rightarrow\) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
1.6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
2.2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2
3.Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
4. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
5. 2Al(OH)3 + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2O
lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng
CuSO\(_4\) + KOH → Cu(OH)\(_2\) + K\(_2\)SO\(_4\)
Zin + HCl → ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
KCLO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCI + O\(_2\)
Al + O\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) Al\(_2\)O\(_3\)
Fe + Cl\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) FeCl\(_3\)
Al\(_2\)O\(_3\) + HCl → AlCl\(_3\) + H\(_2\)O
Al + O\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) Al\(_2\)O\(_3\)
Al\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2FeCl_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow3Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)
lập PTHH và phân loại phản ứng hóa học:
a. HgO= Hg+ O\(_2\)
b. KCLO\(_3\)= KCL+ O\(_2\)
Giup em với!!
HgO -to-> Hg + 1/2 O2 (P.ứ phân hủy)
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2 (p.ứ phân hủy)
Nếu đề có từ 2 chất tham gia tạo ra 1 chất sp là pứ hóa hợp
Nếu đề có 1 chất tham gia tạo ra trên 2 sản phẩm là pứ phân hủy
Nếu trong 1 pứ, nguyên tử của nguyên tố này thay thế cho nguyên tử của nguyên tố khác là pứ thế
Em cứ nhớ là làm được bài
\(a.2HgO\underrightarrow{t^o}2Hg+O_2\left(puph\right)\\ b.KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\frac{3}{2}O_2\left(puph\right)\)
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa:
1) KClO\(_3\) -->O\(_2\)-->K\(_2\)O-->KOH-->K\(_2\)SO\(_4\)-->KCl-->Cl\(_2\)
2) Cu-->CuSO\(_4\)-->CuCl\(_2\)-->Cu(NO\(_3\))\(_2\)-->Cu(OH)\(_2\)-->CuO-->Cu
3)Al-->Al\(_2\)O\(_3\)-->AlCl\(_3\)-->Al(OH)\(_3\)-->Al\(_2\)O\(_3\)-->Al-->NaAlO\(_2\)
4)C-->CO\(_2\)-->CO-->CO\(_2\)-->NaHCO\(_3\)-->Na\(_2\)CO\(_3\)-->CaCO\(_3\)-->CO\(_2\)
5)Cl\(_2\)-->HCL-->Cl\(_2\)-->NaCl-->Cl\(_2\)-->NaClO-->
1.
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2OSO_4+2H_2O\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\)
\(2KCl+2H_2O\rightarrow2KOH+Cl_2+H_2\)
2.
\(Cu+H_2SO_{4_{dac}}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
3.
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(Al_2O_2+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_2\rightarrow Al_2O_3+H_2O\)
\(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
4.
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(CO_2+C\rightarrow2CO\)
\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_2\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
5.
\(Cl_2+H_2\rightarrow2HCl\)
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(2NaC+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa:
1) 2KClO3 -->2KCl+3O2
O2+4K-->2K2O
K2O+H2O-->2KOH
2KOH+H2SO4-->K2SO4+2H2O
K2SO4+BaCl2-->2KCl+BaSO4
2KCl-->Cl2+2K
2) Cu+FeSO4-->CuSO4+Fe
CuSO4+BaCl2-->CuCl2+BaSO4
CuCl2+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2AgCl
Cu(NO3)+2NaOH-->Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(OH)2-->CuO+H2O
2CuO-->2Cu+O2
3)4Al+3O2-->2Al2O3
Al2O3+6HCl-->2AlCl3+3H2O
2AlCl3+6NaOH-->2Al(OH)3+6NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3-->4Al+3O2
2Al+2H2O+2NaOH-->2NaAlO2+3H2
4)C+O2-->CO2
CO2+C-->2CO
2CO+O2---->2CO2-
CO2+NaOH----->NaHCO3
2NaHCO3-->Na2CO3+H2O+CO2
Na2CO3+CaCl2-->CaCO3+2NaCl
CaCO3-->CO2+CaO
5)Cl2+H2-->2HCL
2HCl-->Cl2+H2
Cl2+2Na-->2NaCl
2NaCl-->Cl2+2Na
Cl2+2NaOH-->NaClO+NaCl+H2O
Lập pt hóa học phản ứng
a)...+Fe\(\rightarrow\) FeSO\(_4\)+Cu
b)ZnSO\(_4\)+NaOH\(\rightarrow\) Na\(_2\)SO\(_4\)+...
c)...+AgNO\(_3\)\(\rightarrow\)AgCl+HNO\(_3\)
d)BaSO\(_3\)\(\rightarrow\)...+SO\(_2\)
e)Na\(_2\)CO\(_3\)+Ca(NO\(_3\))\(_{\rightarrow}\)NaNO\(_3\)+...
a) CuSO4+Fe→FeSO4+Cu
b) ZnSO4+ 2NaOH→Na2SO4+ Zn(OH)2
c) HCl+AgNO3→AgCl+HNO3
d) BaSO3→ BaO+SO2
e)Na2CO3+Ca(NO3)2→ 2NaNO3+ CaCO3
CH\(_4\) + O\(_2\) ----->.......
P + O\(_2\)------>........
........+.........-------> H\(_2\)SO\(_4\)
........+........------->H\(_3\)PO\(_4\)
KMnO\(_4\) -------->.........+........+.......
KClO\(_3\)-------->.........+.......
CH4+2 O2 ---to-->.......CO2+2H2O
4P + 5O2--to---->...2P2O5.....
SO3+H2O...-------> H2SO4
P2O5+3H2O->2H3PO4
2KMnO4 ---to----->......K2MNO4...+......MnO2..+..O2.....
2KClO3-------->..2KCl.......+...3.O2...
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KCl\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)