Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. If you take this medicine, you will recover quickly.
A. get well
B. get on
C. get up
D. get in
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 15. Luckily Susan got over her operation very quickly.
A. got up B. paid for C. looked at D. recovered from
Question 16. Students are understandably anxious about getting work after graduation.
A. worried B. excited C. fearful D. careful
Question 15. Luckily Susan got over her operation very quickly.
A. got up B. paid for C. looked at D. recovered from
Question 16. Students are understandably anxious about getting work after graduation.
A. worried B. excited C. fearful D. careful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 26. As soon as I come to London, I’ll write to you
A. Although B. If C. When D. Despite
Question 27. When you do not understand the meaning of one word you should find it in the dictionary.
A. look for B. look up C. look after D. look out
Question 28. Most students detest science subjects. They prefer literature, history and foreign languages.
A. enjoy B. learn C. prefer D. hate
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 29. The water in this lake is polluted, so you shouldn’t swim here.
A. green B. crowded C. dirty D. pure
Question 30. She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to the charity organization.
A. amicable B. hospitable C. mean D. kind
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
Sometimes, in order to get things done, you have to take the initiative.
A. make the last decision
B. make important changes
C. raise the first idea
D. sacrifice for others
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.
=> Take the initiative: khởi xướng
Xét các đáp án:
A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng
B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng
C. raise the first idea: khởi xướng
D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. We should take prescription medicine only when other methods fail.
A. decline
B. not succeed
C. break
D. fall
Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city.
A. confident
B. free
C. occupied
D. reluctant
Đáp án C.
- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi
Ex: Come and see us, if you're at a loose end.
Phân tích đáp án:
A. confident (adj): tự tin
B. free (adj): rảnh rỗi
C. occupied (adj) = busy
D. reluctant (adj): do dự
Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city.
A. free
B. confident
C. occupied
D. reluctant
Chọn C.
Đáp án là C.
Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn
Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city.
A. confident
B. free
C. occupied
D. reluctant
Đáp án C.
- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi
Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.
Phân tích đáp án:
A. confident (adj): tự tin
B. free (adj): rảnh rỗi
C. occupied (adj) = busy
D. reluctant (adj): do dự
Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city.
A. occupied
B. reluctant
C. confident
D. free
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
at a loose end = free (a): rảnh rỗi occupied (a) = busy: bận rộn
reluctant (a): lưỡng lự, miễn cưỡng confident (a): tự tin
=> at a loose end >< occupied
Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following Questions
If you are at a loose end this weekend, I will show you around the city.
A. free
B. confident
C. occupied
D. reluctant
C
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi
free (adj): rảnh rỗi confident (adj): tự tin
occupied (adj): bận rộn reluctant (adj): miễn cưỡng
=> occupied >< at a loose end
Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.