1 vật có m 0,4kg đặt trên 1 bàn xoay, cách tâm xoay 2m, khi bàn quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát giữa vật và mặt bàn là 5N, tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật
Đặt vật có m = 1kg lên trên một bàn tròn có r = 50cm. Khi bàn quay đều quanh một trục thẳng đứng qua tâm bàn thì vật quay đều theo bàn với v = 0,8m/s. Vật cách rìa bàn 10cm. Tính lực hướng tâm.
Ta có: \(m=1kg;r=50cm=0,5m;d=10cm=0,1m\)
\(v=0,8m\)/s
Vật cách rìa bàn 10cm thì vật đó cách tâm bàn tròn một khoảng:
\(R=r-d=0,5-0,1=0,4m\)
Lực hướng tâm là lực ma sát nghỉ:
\(F_{msn}=F_{ht}=\dfrac{mv^2}{R}=\dfrac{1\cdot0,8^2}{0,4}=1,6N\)
Một vật khối lượng 200g đặt trên mặt bàn quay và cách trục quay 40cm. Khi bàn quay với tốc độ 72 vòng/min thì vật vẫn nằm yên so với bàn. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ của bàn tác dụng lên vật?
A. 2,34 N
B. 5,64 N
C. 4,54 N
D. 0,23 N
+ Tần số: f = 72 60 = 1 , 2 ( H z )
+ Tốc độ góc: ω = 2 π f = 2 π .1 , 2 = 2 , 4 π ( r a d / s )
+ Ta có độ lớn lực ma sát nghỉ của bàn tác dụng lên vật đóng vai trò như lực hướng tâm:
F = m ω 2 r = 0 , 2. ( 2 , 4 π ) 2 .0 , 4 = 4 , 54 ( N )
Đáp án: C
Cho một bàn tròn có bán kính 80 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên mép bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn với vận tốc v = 2 m / s . Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
Để vật không bị trượt khỏi bàn tròn thì F q t l t ≤ F m s
⇒ m v 2 r ≤ μ . N = μ . m . g
⇒ μ ≥ v 2 r . g = 2 2 0 , 8.10 = 0 , 5
Một vật được đặt tại mép một mặt bàn tròn có bán kính 80cm, bàn quay đều quanh trục thẳng đứng qua tâm O của mặt bàn với tốc độ góc ω . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 2. Hỏi có giá trị max là bao nhiêu để vật không bị trượt ra khỏi bàn. Lấy g = 10 m / s 2
A. 10 rad/s
B. 5 rad/s
C. 15 rad/s
D. 20 rad/s
Một vật được đặt tại mép một mặt bàn tròn có bán kính 80cm, bàn quay đều quanh trục thẳng đứng qua tâm O của mặt bàn với tốc độ góc α . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 2. Hỏi α có giá trị max là bao nhiêu để vật không bị trượt ra khỏi bàn.Lấy g = 10 m / s 2
Để vật không bị trượt ra khỏi bàn: F q t l t ≤ F m s
⇒ m ω 2 . r ≤ μ . N = μ . m . g
⇒ ω ≤ μ . g r = 2.10 0 , 8 = 5 r a d / s
Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó *
A.bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
B.lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
C.bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
D.nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
Một chiếc bàn tròn bán kính R = 35cm, quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc ω = 3rad/s. Hỏi ta có thể đặt một vật nhỏ trên vùng nào của bàn mà vật không bị văng ra xa tâm bàn. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là µ = 0,25.
A. 0,27m
B. 0,35m
C. 0,4m
D. 0,56m
Chọn đáp án A
Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. Vật không bị văng ra xa tâm bàn khi
Cho một bàn tròn có bán kính 80 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên mép bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn với vận tốc v = 2 (m/s). Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 0,1
B. 0,5
C. 0,2
D. 0,3
Cho một bàn tròn có bán kính 100 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên mép bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn với vận tốc v=10(m/s). Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 10
B. 6
C. 4
D. 7
Một chiếc bàn tròn bán kính R = 35 cm, quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc ω = 3 rad/s. Hỏi ta có thể đặt một vật nhỏ trên vùng nào của bàn mà vật không bị văng ra xa tâm bàn. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là μ = 0,25.
A. r < 0,28 m
B. r < 0,35 m
C. r > 0,35 m
D. r > 0,28 m
Chọn A.
Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. Vật không bị văng ra xa tâm bàn khi F h t ≤ F m s