nêu công thức thì hiện tại đơn
giúp mik nhé
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2
Tương lai đơn: S + will + be + P2
Quá khứ đơn: S + was/were + P2
Nêu công thức chia ở thì hiện tại đơn của động từ "To be"
Ai giỏi ah giúp
Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is
Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am
Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are
Khẳng định | S + am/is/are + …… |
Phủ định | S + am/is/are + not + .... |
Nghi vấn
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
A: Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
+)he/she/it + Ves
you / we/they /I+ V
-) he/she/it + does n't + v
you / we/they /I+ don't+ V
NÊU CÔNG THỨC CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
công thức
-thì hiện tại đơn
-thì hiện tại tiếp diễn
thành thực trả lời nhé
Công thức | |
---|---|
Khẳng định | S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
Phủ định | S + am/ is/ are + not + V-ing |
Nghi vấn | Am/ Is/ Are + S + V-ing ? |
Câu hỏi Wh-question | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
- Hiện tại đơn
*es = O, CH, S, X, SH, Z
(+) S + V s/es + O
(-) S + don/doesn't + V + O
(?) Do/Does + S + V + O?
- Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V_ing + O
(-) S + am/is/are + not + V_ing + O
(?) Is/am/are + S + V_ing + O?
nêu công thức của thì hiện tại đơn
Bạn tham khảo ạ :
https://topicanative.edu.vn/thi-hien-tai-don/#:~:text=S%20%3D%20I%2F%20You%2F%20We,%E2%80%9CS%E2%80%9D%20ho%E1%BA%B7c%20%E2%80%9CES%E2%80%9D
stucture: có 2 dạng:
+ tobe: S + tobe + N + O
S + tobe + not + N + O
Tobe + S + N + O ?
+ V thường: S + V +O
S + don't hoặc doesn't + V infinitive +O
TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + O ?
Nêu công thức thì hiện tại đơn
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
1. The present simple tense with TOBE :
+) S + tobe (am/is/are) + O.
-) S + tobe (am/is/are) + not + O.
?) Tobe (is/are) + S + O ?
2. The present simple tense with ORDINARY VERBS :
+) S + V (bare infinitive/ s, es) + O.
-) S + not + V (bare infinitive) + O.
?) Do/ Does + S + V (bare infinitive) + O ?
nêu công thức thì hiện tại đơn
Cấu trúc :
S + be + N/adj
S + benot + N ( Adj)
Be + S + N/adj
- Yes,S+be
-No , S + benot
(+) S +V + S_es(ss,c,kh,sh)/s(he,she, it, tên riêng)
(-) S + don't/ doesn't + V_(inf)+......
(?) Do/Does + S + V _inf
Đó là thì hiện tại đơn nhé
Câu 1: Em hãy nêu công thức thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn và thì quá khứ
giúp mình với
hãy nêu cách dùng ,công thức ,dấu hiệu phân biệt của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:
dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now
dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..
dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...
ai tích mình mình tích lại cho
Làm giúp mik với nha.Ai nhanh mik sẽ tick. Nhớ làm thì hiện tại đơn nhé!
1.What can they do?
2.what do you like to do?
3.where do we live?
4.what are you doing?
5.how are they ?