Những câu hỏi liên quan
Nguyênx Thị Hà Thu
Xem chi tiết
Đặng Anh Thư
24 tháng 6 2020 lúc 9:05

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê minh cương
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Hà My
10 tháng 11 2019 lúc 19:54

Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is

Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am

Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
•Oωε_
10 tháng 11 2019 lúc 19:54

Khẳng định

S + am/is/are + ……

Phủ định

S + am/is/are + not + ....

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TRẦN THỊ BÍCH HỒNG
10 tháng 11 2019 lúc 19:57

 +)he/she/it + Ves

     you / we/they /I+  V

-) he/she/it + does n't + v

    you / we/they /I+ don't+  V

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
quách thị nhung
Xem chi tiết
pham thi minh
18 tháng 12 2015 lúc 18:32

HTĐ : S + V(es) + Đ

Bình luận (0)
lạc lạc
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
18 tháng 10 2021 lúc 22:34
S = I + amS = He/ She/ It + isS = You/ We/ They + are“Am not” không có dạng viết tắtIs not = Isn’tAre not = Aren’tCấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?Hiện tại đơn thêm s , es , ies , nhéHiện tại tiếp diễn 4. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
 Công thức
Khẳng địnhS + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing”
Phủ địnhS + am/ is/ are + not + V-ing
Nghi vấnAm/ Is/ Are + S + V-ing ?
Câu hỏi Wh-questionWh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Bình luận (1)
Tống An An
18 tháng 10 2021 lúc 22:58

- Hiện tại đơn

*es = O, CH, S, X, SH, Z

(+) S + V s/es + O

(-) S + don/doesn't + V + O

(?) Do/Does + S + V + O? 

- Hiện tại tiếp diễn

(+) S + am/is/are + V_ing + O

(-) S + am/is/are + not + V_ing + O

(?) Is/am/are + S + V_ing + O?

Bình luận (4)
giải trí
Xem chi tiết
_silverlining
20 tháng 5 2022 lúc 19:55

Bạn tham khảo ạ :

https://topicanative.edu.vn/thi-hien-tai-don/#:~:text=S%20%3D%20I%2F%20You%2F%20We,%E2%80%9CS%E2%80%9D%20ho%E1%BA%B7c%20%E2%80%9CES%E2%80%9D

Bình luận (0)
Izana Kurokawa
20 tháng 5 2022 lúc 19:56

S+tobe + Ves/s 

Bình luận (0)
Phan Quỳnh Hoa
20 tháng 5 2022 lúc 20:00

stucture: có 2 dạng:

+ tobe: S + tobe + N + O

             S + tobe + not + N + O

             Tobe + S + N + O ?

+ V thường: S + V +O

                     S + don't hoặc doesn't  + V infinitive +O

                    TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + O ?

 

Bình luận (0)
Võ Thị Kim Dung
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
18 tháng 3 2016 lúc 17:08

S+V1/Vs/Ves

Bình luận (0)
Võ Đông Anh Tuấn
18 tháng 3 2016 lúc 17:10


VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very wellThì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Bình luận (1)
Trần Vân
26 tháng 4 2017 lúc 9:20

1. The present simple tense with TOBE :

+) S + tobe (am/is/are) + O.

-) S + tobe (am/is/are) + not + O.

?) Tobe (is/are) + S + O ?

2. The present simple tense with ORDINARY VERBS :

+) S + V (bare infinitive/ s, es) + O.

-) S + not + V (bare infinitive) + O.

?) Do/ Does + S + V (bare infinitive) + O ?

Bình luận (0)
Công Tử Họ Nguyễn
Xem chi tiết
Tiểu thư Amine
25 tháng 9 2016 lúc 10:18

Cấu trúc :

S + be + N/adj

S + benot + N ( Adj)

Be + S + N/adj

- Yes,S+be

-No , S + benot

Bình luận (2)
Lê Nguyên Hạo
25 tháng 9 2016 lúc 10:06

S + tobe + V_ing

Bình luận (3)
Nguyển Quỳnh Anh
25 tháng 9 2016 lúc 10:12

(+) S +V + S_es(ss,c,kh,sh)/s(he,she, it, tên riêng)

(-) S + don't/ doesn't + V_(inf)+......

(?) Do/Does + S + V _inf

Đó là thì hiện tại đơn nhé

Bình luận (3)
ĐIỀN VIÊN
Xem chi tiết
Thuy Bui
17 tháng 11 2021 lúc 9:32
Bình luận (0)
htfziang
17 tháng 11 2021 lúc 9:33

Hiện tại tiếp diễn: S is/ are Ving

Hiện tại đơn: S V/ Vs/es

Quá khứ đơn: S Vd/ ed

Bình luận (0)
xinh xan va hoc gioi la...
Xem chi tiết
Như Ý
17 tháng 12 2015 lúc 17:33

cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:

dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now

dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..

dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...

Bình luận (0)
xinh xan va hoc gioi la...
17 tháng 12 2015 lúc 17:30

ai tích mình mình tích lại cho 

Bình luận (0)
Như Ý
17 tháng 12 2015 lúc 17:36

**** cho tui các tui lm  rồi

Bình luận (0)
39 Nguyen Chu Minh Ngoc
Xem chi tiết
Hoàng Việt Bách
22 tháng 3 2022 lúc 14:53

present simple

Bình luận (2)
Trần Hiếu Anh
22 tháng 3 2022 lúc 14:55

Lười quá ;-;

Bình luận (0)
Dương Khánh Giang
22 tháng 3 2022 lúc 15:04

1.What can they do?

2.what do you like to do?

3.where do we live?

4.what are you doing?

5.how are they ?

Bình luận (0)