ξ=12V;r=2Ω;R1=30Ω;R2=15Ω; ampe kế không đáng kể.Tìm số chỉ của ampe kế
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 12 V , E 2 = 8 V , r 1 = r 2 = 1 Ω , R 1 = 2 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 4 Ω , R 4 là biến trở, đèn Đ loại 6 V - 6 W , điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Điều chỉnh biến trở để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của R 4 và số chỉ của vôn kế, của ampe kế khi đó.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = R 3 = R 4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính U AB .
A. 30V
B. 15V
C. 20V
D. 25V
Cho mạch điện như hình vẽ
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = 30Ω, R 3 = 45Ω, R 4 = 10Ω, U AB = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A
D. 4A.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω .Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1 , 2 Ω .
B. 0 , 5 Ω .
C. 1 , 0 Ω .
D. 0 , 6 Ω .
Chọn đáp án C.
+ Điện trở mạch ngoài
R N = R 1 + R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 4 + 10 . 10 10 + 10 = 9 Ω
+ Ta có
U = I A . R 3 = 0 , 6 . 10 = 6 V
=> Cường độ dòng điện chạy trong mạch
I = U 23 R 23 = 6 5 = 1 , 2 A
+ Định luật Ôm cho toàn mạch
I = ξ R N + r ⇔ 1 . 2 = 12 9 + r ⇒ r = 1
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.1 SBT, trong đó R 1 = 15Ω, R 2 = 10Ω, vôn kế chỉ 12V. Tính số chỉ của các ampe kế.
Cường độ dòng điện qua mạch chính là:
Vì R 1 mắc song song với R 2 nên U 1 = U 2 = U V = 12V
→ I 1 = U 1 / R 1 = 12/15 = 0,8A.
I 2 = U 2 / R 2 = 12/10 = 1,2A.
Vậy ampe kế ở mạch chính chỉ 2A, ampe kế 1 chỉ 0,8A, ampe kế 2 chỉ 1,2A.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên ξ = 12 V ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = 30Ω, R 3 = 45Ω, R 4 = 10Ω, U AB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở R 4 có giá trị bằng
A. 30Ω.
B. 45Ω
C. 90Ω.
D. 120Ω.
E = 21V; r = 1Ω; R2 = 6Ω; R3 = 3Ω. Điện trở R1 có giá trị thay đổi từ 0 đến vô cùng. Điện trở ampe kế không đáng kể.
a) Điều chỉnh R1 = 2Ω. Tìm số chỉ của ampe kế và CĐDĐ qua các điện trở. Tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện.
b) Điều chỉnh R1 có giá trị bao nhiêu thì công suất trên R1 đạt giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó.
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.