Nhận xét các chất sau: a)Axit sunfuric(H2SO4),Bari hidroxit(Ba(OH)2),Natri sunfat(Na2SO4),Bari Clorua(BaCl2)..b)Kali sunfat(K2SO4),axit sunfuric(H2SO4),axit clohidric(HCl)..Viết phương trình hóa học xảy ra.Cảm ơn người trả lời câu hỏi này(◍•ᴗ•◍)❤
: Nhận biết các dung dịch không màu sau bằng phương pháp hóa học
a. Axit sunfuric, axit nitric, Bari clorua, Bari hidroxit,
b. Axit sunfuric, Natri hidroxit, Natri clorua, Natri sunfat.
Bạn dùng quỳ tím nhé, nếu không đổi màu là muối, đỏ là axit và xanh là bazo.
Viết phương trình hóa học và phân loại những hợp chất có tên gọi sau đây : 1 axit sunfuro 2 axit sunfuric 3 sắt (2) hidroxit 4 kali clorua 5 canxi ludroxit 6 kali hidro sunfat 7 bari photpho 8 axit nitric 9 canxi hidro cacbonat 10 natri dihidro photphat 11 Canxi hidro photphat 12 nhôm hidroxit
Axit : 1H2SO3 2H2SO4 8HNO3
Bazo : 3Fe(OH)2 5Ca(OH)2
Muối : 4KCl
Muối Axit 6KHSO4 9Ca(HCO3)2 10NaH2PO4 11CaHPO4
Axit/Bazo : 12Al(OH)3
trộn lẫn các dung dịch sau :
a) Kali clorua + bạc nitrat
b) nhôm sunfat + bari nitrat
c) Kali clorua + axit sunfuric
d) sắt ( II ) sunfat + natri clorua .
e) kalicacbonat + axit sunfuric
f) natri sunfat + axit clohidric
có hiện tượng gì xảy ra ? PTHH
a) Có kết tủa trắng xuất hiện
PTHH : \(KCl+AgNO3->KNO3+AgCl\downarrow\)
b) Có kết tủa trắng xuất hiện
PTHH : \(Al2\left(SO4\right)3+3Ba\left(NO3\right)2->2Al\left(NO3\right)3+3BaSO4\downarrow\)
c) không có hiện tượng gì
d) Không có hiện tượng gì
e) Có bọt khí thoát ra
PTHH : \(K2CO3+H2SO4->K2SO4+H2O+CO2\uparrow\)
f) không có hiện tượng gì
a) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng của AgCl
PT: KCl+ AgNO3------>AgCl↓+ KNO3
b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng của BaSO4
PT: Al2(SO4)3+3Ba(NO3)2------>3BaSO4↓+ 2Al(NO3)3
c) Hiện tượng: Sủi bọt khí Hiđrô Clorua
PT: 2KCl+ H2SO4------>K2SO4+ 2HCl
d) k có hiện tượng
e) Hiện tượng: Sủi bọt khí CO2
PT: K2CO3+ H2SO4------>K2SO4+ CO2+ H2O
f) k có hiện tượng
Câu 1: Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a) Bari tác dụng với oxi tạo ra Bari oxit b) Sắt (III) hidroxit tác dụng axit sunfuric tạo ra Sắt (III) sunfat và nước. c) Kẽm clorua tác dụng với Natri hiđroxit tạo ra Kẽm hiđroxit và Natri clorua. d) Natri cacbonat tác dụng axit clohđric tạo ra Natri clorua, khí Cacbon đioxxit và nước.
Bài 1 :
a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO
b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl
d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Chúc bạn học tốt
Biết rằng chất natri hidroxit NaOH tác dụng với axit sunfuric H 2 S O 4 tạo ra chất natri sunfat N a 2 S O 4 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Phương trình hóa học: 2NaOH + H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + 2 H 2 O
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
Bài 3: Lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: a/ Kali oxit + nước → kali hidroxit. b/ Kẽm + axit sunfuric → kẽm sunfat + hidro. c/ Magie oxit + axit clohidric → magie clorua + nước. d/ Canxi + axit photphoric → Canxi photphat + hidro. e/ Oxit sắt từ + axit clohidric → Sắt (II) clorua + sắt (III) clorua + nước.
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt(II) hidroxit; Kali hidrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit; Điphotpho pentaoxit; Canxi đihidrophot
1) H2SO4
2) H2SO3
3) Fe(OH)2
4) KHCO3
5) MgCl2
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5
10) Ca(OH)2
Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)
Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)
Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)
Magie clorua : \(MgCl_2\)
Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Natri oxit : \(Na_2O\)
Kali hidroxit : \(KOH\)
Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)
Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)
Các phản ứng sau có xảy ra trong dung dịch hay không? Nếu có thì hoàn thành phương trình:
a. Natri sunfit + Axit clohidric
b. Bari cacbonat + Natri hidroxit
c. Axit sunfuric + Bari sunfit
d. Natri clorua + Kali nitrat
e. Đồng + Bạc nitrat
f. Đồng + Kẽm clorua
g. Bari sunfat + Natri clorua
h. Natri cacbonat + Canxi clorua
i. Đồng (II) clorua + Bari hidroxit
Các phản ứng sau có xảy ra trong dung dịch hay không? Nếu có thì hoàn thành phương trình:
a. Natri sunfit + Axit clohidric
Na2SO3+2HCl->2NaCl+H2O+SO2
b. Bari cacbonat + Natri hidroxit
BaCO3+NaOH->ko pư
c. Axit sunfuric + Bari sunfit
H2SO4+BaSO3->BaSO4+H2O+SO2
d. Natri clorua + Kali nitrat
NaCl+KNO3->ko pứ
e. Đồng + Bạc nitrat
Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag
f. Đồng + Kẽm clorua
Cu+Zn(NO3)2->ko pưs
g. Bari sunfat + Natri clorua
BaSO4+NaCl->ko pư
h. Natri cacbonat + Canxi clorua
Na2CO3+CaCl2->CaCO3+2NaCl
i. Đồng (II) clorua + Bari hidroxit
CuCl2+Ba(OH)2->Cu(OH)2+BaCl2
Đồng tác dụng với bạc nitrat - Bari clorua tác dụng với axit sunfuric - Đồng (II) sunfat tác dụng với natri hidroxit - Natri cacbonat tác ụng với axit sunfiric 2. Rút ra kết luận và viết phương trình phản ứng của các thí nghiệm trên