Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau tạo bởi:
a.Na(I) và Br(I)
b.Cu(II) và Br(I)
c.Al(III) và Br(I)
lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạovà tính PTK của các hợp chất đó.
a. Mn(IV)và O
b. Al(III) và SO4(II)
c. Ca(II) và (OH)(I)
cứu cứu tui.
a) MnO2: 87 đvC
b) Al2(SO4)3: 342 đvC
c) Ca(OH)2: 74 đvC
Lập CTHH và tính PTK của:
a) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với hidro: S(II); N(III); C(IV); Cl(I); P(III)
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với oxi: Na; Ca; Al; Pb(IV); P(V); S, C.
c) Các hợp chất được tạo bởi: K và (SO4); Al và (NO3); Fe(III) và (OH); Ba và (PO4)
a) H2S (34), NH3 (17), CH4 (16), HCl (36,5) và PH3 (34)
b) Na2O (62), CaO (56), Al2O3 (102), PbO2 (239), SO2 (64) và CO2 (44)
c) K2SO4 (174), Al(NO3)3 (213), Fe(OH)3 (107) và Ba3(PO4)2 (601)
a)
\(CTHH:H_2S\),\(NH_3,CH_4,HCl,PH_3\)
\(PTK_{H_2S}=2.1+1.32=34\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
b)
\(CTHH:Na_2O,CaO,Al_2O_3,PbO_2,P_2O_5\)
\(S\) và \(C\) bạn chưa cho hóa trị thì mình chưa làm nha!
\(PTK_{Na_2O}=2.23+1.16=62\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CaO}=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
c)
\(CTHH:K_2SO_4,Al\left(NO_3\right)_3,Fe\left(OH\right)_3,Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK_{K_2SO_4}=2.39+1.32+4.16=174\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
Bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
Al ( III ) và O; N ( III )và H; Ca(II) và O; Cu (II) và OH (I);
Tính PTK của các chất trên
Bài tập 2: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% , phốtpho chiếm 56,36% về khối lượng, biết phân tử khối là 110. Tìm Công thức hóa học của hợp chất trên.
mọi người giúp em với ạ ,e đang cần gấp:3
\(BT1\)
\(1.Al_2O_3.PTK=27.2+16.3=102\left(dvC\right)\\ 2.NH_3.PTK=14+3=17\left(dvC\right)\\ 3.CaO_2.PTK=40+16.2=72\left(dvC\right)\\ 4.Cu\left(OH\right)_2.PTK=64+\left(1+16\right).2=98\left(dvC\right)\)
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được cấu tạo bởi Fe (III) và nhóm Cl (I)
Phương pháp giải
+ Với một chất có công thức aAxbByAaxBby trong đó a,b là hóa trị của A, B
x, y là chỉ số chân của A, B trong hợp chất
+ Theo quy tắc hóa trị ta có : a×x = b×y
Đại lượng nào chưa biết thì nắp vào công thức và tìm đại lượng đó.
+ Dựa vào bảng 1 – SGK Hóa 8 trang 42 để tính được phân tử khối của các chất
=>>>>>> ta có:Fe(OH)3=107đvC;
lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi
a) Cu(II) và O; K(I) VÀ O,P(V) và O ;Fe(II) và O
b) Ba(II) và nhóm(NO3)(I);Cu(II) và OH(I);Fe(III0và SO4(II)
a.CuO, K2O, P2O5, FeO
b.Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Fe2(SO4)3
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được cấu tạo bởi
a/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
b/ Fe (II) và Cl (I)
c/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. S (IV) và O (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
b. Fe (III) và Cl (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
c. Ca (II) và CO3 (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
d. Al (III) và NO3 (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
e. Mg ( II) và PO4 (III) CTHH:......................................... PTK:..............................
f. Pb (II) và NO3 ( I) CTHH:......................................... PTK:..............................
g. Si (IV) và O (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
h. H (I) và SO4 (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
i. Cu (II) và Cl (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
j. Ag (I) và PO4 (III) CTHH:......................................... PTK:..............................
a) CTHH:S2O5
PTK: 64+ 80 = 144 DvC
b)CTHH:FeCl3
PTK: 56+106,5=162,5 DvC
còn lại tự làm nha
Viết CTHH + Tính PTK của chất sau
+ Nhôm axit gồm Al ( III) và O ( III)
+ Đồng ( II ) Sunfat gồm Cu ( III) và SO4 ( II )
+ Nhôm axit gồm Al ( III) và O ( III)
CTHH: Al2O3PTKAl2O3 = 27 x 2 + 16 x 3 = 102 (đvC)+ Đồng ( II ) Sunfat gồm Cu ( II) và SO4 ( II )
CTHH: CuSO4PTHCuSO4 = 64 + 32 + 16 x 4 = 160 (đvc)BÀI 20: LẬP CTHH CỦA CÁC HỢP CHẤT SAU RỒI TÍNH PTK CỦA CHÚNG
A/ NHÔM(III) VÀ NHÓM NITRAT (I) B/ NATRI(I) VÀ NHÓM PHOTPHATPO4(III) (NA=23; O=16; MG=24; CU=64; S=32; AL=27; N=14; H=1; CA-40, BR= 80; C=12; AG=108; P=31 .)
a) Công thức dạng chung: Alx(NO3)y
Theo quy tắc hóa trị: III.x=I.y
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3
=> x=1, y=3
CTHH: Al(NO3)3
PTK: 27+(14+16.3).3=213(đvC)
b) Công thức dạng chung: Nax(PO4)y
Theo quy tắc hóa trị: I.x=III.y
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=III/I= 3/1
=> x=3, y=1
CTHH: Na3PO4
PTK: 23.3+31+16.4=164(đvC)
Câu 14: Lập CTHH của các hợp chất sau được tạo bởi:
a. Cu(II) và Cl(I) b. Al(III) và nhóm (SO4 ) (II).
a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(II\right)}{Cu_x}\overset{\left(I\right)}{Cl_y}\)
Ta có: \(II\times x=I\times y\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH là: CuCl2
b. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(III\right)}{Al_a}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_b}\)
Ta có: \(III\times a=II\times b\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=3\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH là: Al2(SO4)3
a) Gọi CTHH là \(Cu_xCl_y\)
ta có x.II=y.I => \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
Vậy CTHH là CuCl2
b) Gọi CTHH là \(Al_x\left(SO_4\right)_y\)
ta có x.III=y.II => \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\)
Vậy CTHH là \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)