trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(5;2). điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay Q(O;180o). tọa độ của điểm B là
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A (-3:2) . Tim tọa độ điểm B là ảnh Q (O;-π) của A qua phép quay
Tọa độ B là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-3\cdot cos\left(-pi\right)-2\cdot sin\left(-pi\right)=3\\y=-3\cdot sin\left(-pi\right)+2\cdot cos\left(-pi\right)=-2\end{matrix}\right.\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90 0 . Điểm A' có tọa độ là:
A. A'(-3;4)
B. A'(-4;-3)
C. A'(3;-4)
D. A'(-4;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90 ∘ . Điểm A' có tọa độ là:
A. (-3;4)
B. (-4;-3)
C. (3;-4)
D. (-4;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm A(1;2) qua phép quay tâm O góc quay 180 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 1 )
B. ( − 1 ; − 2 )
C. ( - 2 ; 1 )
D. ( − 1 ; 2 )
Đáp án B
Biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy dễ thấy ảnh của A là A’(-1;-2).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-2;1). Xác định tọa độ điểm M' là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90 ∘
A. M'(1;2)
B. M'(1;-2)
C. (-1;-2)
D. M'(-1;2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M − 2 ; 1 . Xác định tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90 ° .
A. M ' 1 ; 2
B. M ' 1 ; − 2
C. M ' − 1 ; − 2
D. M ' − 1 ; 2
trong mặt phẳng Oxy , cho điểm B(-3;6) . tìm tọa độ của B là ảnh của E qua phép quay tâm O , góc (-90o) .
cho tọa độ B z s lại tìm tọa độ B nữa z
à , điểm B trước sửa lại thành E . mk đánh nhầm .
Q(0,-90) (E) => B( x,y) <=> \(\begin{cases}x=6\\y=3\end{cases}\)
trong mặt phẳng Oxy , cho điểm B(-3;6) . tìm tọa độ của B là ảnh của E qua phép quay tâm O , góc (-90o) .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u → = ( 3 ; - 1 ) . Tọa độ của điểm B là
A. (4;-3)
B. (1;0)
C. (-4;3)
D. (2;1)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(-3;6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay 90 0
A. E (6;3)
B. E (-3;-6)
C. E (-6;-3)
D. E (3;6)