y nghia cthh Fe2(CO4)3
y nghia CTHH: Zn3(PO4), Fe2(CO3)
* CTHH của Zn3(PO4) cho biết:
- Zn3(PO4) do 3 nguyên tố tạo ra là: Zn, P, O
- Có 3 nguyên tử Zn, có 1 nguyên tử P, có 4 nguyên tử O trong 1 phân tử
- PTK: Zn3(PO4)= 65*3+(31*1+16*4)= 290 đ.v.C
* CTHH của Fe2(CO3) cho biết:
- Fe2(CO3) do 3 nguyên tố tạo ra là: Fe,C,O
- Có 2 nguyên tử Fe, có 1 nguyên tử C, có 3 nguyên tử O trong 1 phân tử
- PTK: Fe2(CO3) = 56*2+(12*1+16*3)= 172 đ.v.C
Chúc bạn học có hiệu quả!!
Fe2 (CO4)x = 400 đvC
Ta có: Fe2(CO4)x = 400
=> 56 x 2 + (32 + 16 x 4)x = 400
=> 96x = 400 - 112
=> 96x = 288
=> x = 3
=> Fe2(CO4)3
Dãy nào sau đây viết sai CTHH A. NaO, CuO2, CO4 B. K20, Al2O3, SiO2 C. ZnO, CuO, li2O D. P2O5, Fe2O3, MgO
CTHH của một số chất được viết như sau : NaO,Zn(OH)2,BaCO3,KSO4,Mg2,CuO,Fe2(SO4)3,Br2,Ag,AlCl3. Hãy chỉ ra những CTHH đúng , CTHH sai? Sửa lại CTHH sai cho đúng?
CTHH đúng : $Zn(OH)_2,BaCO_3,CuO,Fe_2(SO_4)_3,Br_2,Ag,AlCl_3$
CTHH sai và sửa :
$NaO \to Na_2O$
$KSO_4 \to K_2SO_4$
$Mg_2 \to Mg$
Hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết sai. Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: CaPO4; aloh; NaCl2; Hg; KCL; Mg2; AlCl2; Cl; SO4; Na2(CO3)3; Fe2(OH)3; CuO.
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
Cho các công thức: Fe, O2, CaCO3, Fe2(SO4)3. Hãy nêu ý nghĩa của từng CTHH
Fe - Đơn chất, nguyên tử được tạo thành từ 1 nguyên tố Fe, PTK : 56(đvC)
O2- Đơn chất, phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử của nguyên tố Oxi, PTK 32(đvC)
CaCO3- Hợp chất, phân tử được tạo thành từ 1 nguyên tử của nguyên tố Ca, 1 nguyên tử của nguyên tố C, 3 nguyên tử của nguyên tố O, PTK : 100(đvC)
Fe2(SO4)3- Hợp chất, phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử của nguyên tố Fe, 3 nguyên tử của nguyên tố S, 12 nguyên tử của nguyên tố O, PTK: 400 (đvC)
biết CTHH của một số chất như sau : Fe2(SO4)3, Ca3(PO4)2,CuSO4.5H2O,(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O .Hãy nêu các thông tin của các chất từ các CTHH trên
Cho CTHH của hợp chất (X) có dạng Fe2(SO4)3. TÌM HÓA TRỊ của sắt trong hợp chất
Gọi hóa trị của \(Fe\) trong \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) là: \(a\)
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(2.a=3.II\)
\(\Rightarrow a=III\)
Vậy \(Fe\) có hóa trị: \(III\)
\(Fe^a_2\left(SO_4\right)^{II}_3\)
Theo quy tắc hóa trị: 2a = 3.II
=> \(a=\dfrac{3.II}{2}=\dfrac{3.2}{2}=3\)
=> Fe có hóa trị III
tìm nguyên tố x trong hợp chất fe2(xo4)3 và viết lại CTHH .biết KLPT của hợp chất bằng 400 amu
Trước tiên, ta cần tính khối lượng của Fe2(XO4)3. Hợp chất này bao gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nhóm XO4. Ta biết rằng khối lượng nguyên tử của Fe là khoảng 56 amu. Với mỗi nhóm XO4, ta có 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử O. Biết rằng khối lượng nguyên tử của O là khoảng 16 amu, ta có thể tính được khối lượng của nhóm XO4 là 16 + (4 x 16) = 80 amu.
Vậy khối lượng của Fe2(XO4)3 là: (2 x 56) + (3 x 80) = 112 + 240 = 352 amu.
Tiếp theo, ta sử dụng thông tin về khối lượng phân tử của hợp chất (400 amu) để tính khối lượng của nguyên tố x. Ta trừ đi khối lượng của Fe2(XO4)3 từ khối lượng phân tử của hợp chất:
400 - 352 = 48 amu.
Vậy khối lượng của nguyên tố x là 48 amu.
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2