Tính hóa trị
Fe3O4
Tính hóa trị Của Fe trong Fe3O4 biết O(2 la mã)
gọi hóa trị của \(Fe\) trong \(Fe_3O_4\) là \(x\)
ta có CTHH: \(Fe_3^xO_4^{II}\rightarrow x.3=II.4\rightarrow x=x=\dfrac{VIII}{3}\)
\(\Rightarrow\) hóa trị của \(Fe\) trong hợp chất là cả \(II\) và \(III\)
\(\dfrac{8}{3}\) là hóa trị trung bình
hòa tan hết m (g) hh X gồm FeO, Fe2O3,Fe3O4 vào dd HCl đc dd Y. Cô cạn hoàn toàn Y đc 31,75(g) muối Fe(hóa trị 2) và 81,25(g) muối Fe( hóa trị 3). Tính m
Sắt có hóa trị 8/3 đúng không ạ. Vì có Fe3O4.ạ
Hóa trị của Fe trong Fe3O4 gồm hóa trị II và III
Bạn cộng các chỉ số của FeO và Fe2O3 thì thành Fe3O4
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Giá trị của a là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
a = 8
A
trộn a gam Fe3O4 với 16 gam FexOy được hỗn hợp rắn y để khử hoàn toàn hỗn hợp y cần dùng hết 11,2 lít khí H2(đktc) và thu được 19,6 gam Fe a) viết các phương trình hóa học xảy ra .tính giá trị của a b) xác định công thức hóa học của FexOy
Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là
A SiO2. B. CO2. C. Fe3O4. D. Al2O3.
Câu 20: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Kim loại R và oxit của kim loại R lần lượt là
A Fe, FeO. B. Fe, Fe2O3. C. Fe, Fe3O4. D. Cu, CuO.
mọi người trình bày cách giải giúp em ạ
Đốt cháy 1,4g sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng (ở đktc).
c/ Hãy tính khối lượng oxit sắt từ Fe3O4 thu được theo hai cách
\(a/3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\\ b/n_{Fe}=\dfrac{1,4}{56}=0,025mol\\ n_{O_2}=\dfrac{0,025.2}{3}=\dfrac{0,05}{3}mol\\ V_{O_2}=\dfrac{0,05}{3}\cdot22,4\approx0,37l\\ c/C_1\\ n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,025}{3}mol\\ m_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,025}{3}\cdot232\approx1,93g\\ C_2\\ m_{O_2}=\dfrac{0,05}{3}\cdot32\approx0,53g\\ BTKL:m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=1,4+0,53=1,93g\)
Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Fe3O4 bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a, Tính số g sắt cần dùng để điều chế đc 2,32 g Fe3O4
b, Tính số g O2 cần dùng để điều chế đc 2,32 g Fe3O4
nFe3O4 = 2.32/232 = 0.01 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.03......0.02.........0.01
mFe = 0.03*56 = 1.68 (g)
mO2 = 0.02*16 = 0.32 (g)
Trong phòng thí nghiệm người ta oxi hóa sắc ở nhiệt độ cao thu được 23,2gam oxit sắt từ(Fe3O4) a) tính khối lượng sắt cần cho phản ứng oxi hóa b) tính thể tích khí oxi cần cho phản ứng
a, \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Theo PT: \(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
b, \(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,3 0,2 0,1
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
\(b,V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(a)n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow[t^0]{}Fe_3O_4\\ n_{Fe}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\\ m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\\ b)n_{O_2}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\ V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)