Những câu hỏi liên quan
BLa Anh Thw
Xem chi tiết
IloveEnglish
27 tháng 4 2023 lúc 19:36

1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác

Bình luận (0)
Phương Nga Ng
2 tháng 5 2023 lúc 11:21

các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...

-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...

-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...

-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...

Bình luận (0)
Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Bình luận (0)
Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Bình luận (0)
༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Bình luận (0)
Tui hủ chính hiệu
Xem chi tiết
hacker
9 tháng 2 2022 lúc 21:16
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

Bình luận (0)
Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

Bình luận (0)
trangbaby
Xem chi tiết
vo phi hung
8 tháng 5 2018 lúc 20:29

Bài 1 : 

xinh  <=>  đẹp 

học tập <=> học hành 

cần cù <=> siêng năng 

khiêng <=> vác 

ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng 

                 : mẹ của tôi rất đẹp 

Bài 2 : 

â)  gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực ) 

b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế  ( danh từ : hoàng đế ) 

                           OK CHÚC BẠN HỌC TỐT 

Bình luận (0)
ShinNosuke
8 tháng 5 2018 lúc 20:18

xinh=đẹp

học tập=học hành

cần cù=chăm chỉ

khiêng=vác

nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt

bạn gái lớp em rất đẹp

Bình luận (0)
Nguyen Thi Thuy Trang
8 tháng 5 2018 lúc 20:22

Trả lời :

Bai 1:

- xinh : đẹp

- học tập : học hành

- cần cù : siêng năng

- khiêng : mang

_  cô ấy thật đẹp

_  bác nông dân rất siêng năng

bai 2

a, Bố em tỉa cây ngoài vườn

b, chúng tôi quét lớp rất sạch

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Chi
Xem chi tiết
Hoàng Thị Thanh Thảo
Xem chi tiết
Thu Trang
7 tháng 12 2016 lúc 19:23

Mk chỉ bít làm từ chết thui

Chết: hi sinh, qua đời, bỏ mạng,....

 

Sony nha!​ bucminh

Bình luận (0)
nguyen ngoc
7 tháng 12 2016 lúc 19:41

Đồng nghĩa với rộng là lớn

Chăm chỉ là siêng năng

Cần cù là chịu khó

Mh nghĩ là vậy

Bình luận (0)
Lê Thảo Nhi
8 tháng 12 2016 lúc 10:46

. Từ đồng nghĩa:
+ Rộng: To lớn.
+ Cần cù: Chịu khó.
+ Lời: Lãi.
+ Chết: Qua đời
+ Nghèo: Khổ cực.
+ Chăm chỉ: Siêng năng
 

Bình luận (0)
Bảo Ngọc lê
Xem chi tiết
nthv_.
25 tháng 8 2021 lúc 16:09

a. siêng năng

b. học hành

c. tổ quốc

d. gìn giữ

Bình luận (0)
phạm khánh linh
25 tháng 8 2021 lúc 16:09

a chăm chỉ, siêng năng, 

b học hỏi, học hành, học việc

c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non

d gìn giữ, bảo quản

Bình luận (0)
trần ngọc linh
25 tháng 8 2021 lúc 16:11

a.cần cù= chăm chỉ

b.học tập= học hỏi

c.đất nước= tổ quốc

d.bảo vệ= che chở

nếu có gì sai mong bạn thông cảm

 

Bình luận (0)
Lê Đặng Tịnh Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Anh Thư
28 tháng 10 2017 lúc 11:03

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

Bình luận (0)
Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Thanh Hải Trần Thị
19 tháng 5 2022 lúc 20:08

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thùy Dương
19 tháng 5 2022 lúc 20:09
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Bình luận (0)
Vũ Minh Ngọc
19 tháng 5 2022 lúc 20:10

Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái 
b, trung thực - thẳng thắn 
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù -  chăm chỉ 

Bình luận (0)