Từ CuCl2 , dd NaOH ,CO2 viết PTPU đc ra CaO, CaCO3
Thổi 11.2l khí CO2 vào 425 ml dd naoh. Biết rằng sau pứ ko thấy khí thoát ra và v dd thu đc sau pứ ko đáng kể.
a) Viết PTPU
b) Tính nồng độ mol/l của dd sau pứ
nCO2=V/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)
\(PT:CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Dung dịch sau phản ứng là Na2CO3
mà \(n_{CO2}=n_{Na2CO3}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{ddsauphanung}=V_{ddNaOH}=425ml=0,425\left(lít\right)\)
\(\Rightarrow C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,5}{0,425}\approx1,18\left(M\right)\)
Thổi 11.2l khí CO2 vào 425 ml dd naoh. Biết rằng sau pứ ko thấy khí thoát ra và v dd thu đc sau pứ ko đáng kể.
a) Viết PTPU
b) Tính nồng độ mol/l của dd sau pứ
CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2CO3 + H2O
Vì không có khí thoát ra nên CO2 hết
nCO2=\(\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nCO2=nNa2CO3=0,5(mol)
CM dd Na2CO3=\(\dfrac{0,5}{0,425}=\dfrac{20}{17}M\)
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Lấy 100g CaCO3 tác dụng vs dd HCL dư. Thu toàn bộ khí CO2 sinh ra cho đi qua dd NaOH 25%(chỉ thu đc muối trung hoà)
a. Hãy tính khối lượng muối thu đc trong dd sau phản ứng
b. Tính khối lượng dd NaOH đã dùng
Nêu hiện tượng hoá học xảy ra và viết PTHH khi cho dd NaOH từ từ vào dung dịch CuCl2.
- Xuất hiện kết tủa xanh, màu xanh của dung dịch CuCl2 nhạt dần:
CuCl2 + 2NaOH --> Cu(OH)2 \(\downarrow\)+ 2NaCl
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
cho hh gồm CaO và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36l khí CO2 . Cô cạn dd sau pứng được 22.2g muối khan.
a) viết pt
b) tính TP% về khối lượng các chất trong hh ban đầu ?
c)Hấp thu toàn bộ lượng CO2 trên vào 400ml dd NaOH 1M.Tính m muối thu đc sau pứng
a. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O. (1)
CaCO3 + 2 HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O. (2)
b. nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
=> Theo PỨ (2) => nCaCO3 = 0,15 mol => mCaCO3 = 0,15. 100 = 15g
Mặt khác: nCaCl2 = 22,2 : 111 = 0,2 mol
=> Theo PỨ => nCaO = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol => mCaO = 0,05. 56 = 2,8g.
vậy: %mCaO = 2,8 : (2,8+15) = 15,73%.
%mCaCO3 = 100 - 15,75 = 84,27%.
c. nNaOH = 0,4. 1 = 0,4 mol.
PỨ: CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
0,15 0,3 0,15
=> mMuối = 0,15. 106 = 15,9 g.
cho hh gồm CaO và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36l khí CO2 . Cô cạn dd sau pứng được 22.2g mưới khan.
a) viết pt
b) tính TP% về khối lượng các chất trong hh ban đầu ?
c)Hấp thu toàn bộ lượng CO2 trên vào 400ml dd NaOH 1M.Tính m muối thu đc sau pứng
Theo đề bài ta có : nCO2 = \(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) PTHH :
\(\left(1\right)CaO+2HCl\rightarrow CaCl2+H2O\)
\(\left(2\right)CaCO3+2HCl\rightarrow CaCl2+H2O+CO2\)
0,15mol.............................0,15mol...................0,15mol
b) Theo đề bài ta có :
hỗn hợp muối thu được bao gồm CaCl2 ở 2PT
Ta có : mCaCl2(2) = 0,15.111=16,65 (g)
mCaCl2(1) = mCaCl2 - mCaCl2(2) = 22,2-16,65=5,55 (g)
=> nCaCl2 = \(\dfrac{5,55}{111}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PTHH 1 ta có : nCaO = nCaCl2(1) = 0,05 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%mCaO=\dfrac{0,05.56}{\left(0,05.56\right)+16,65}.100\%\approx14,396\%\\\%mCaCO3=100\%-14,396\%=85,604\%\end{matrix}\right.\)
c) Theo đề bài ta có : nNaOH = 0,4.1 = 0,4(mol)
Ta xét tỉ lệ :
\(T=\dfrac{nNaOH}{nCO2}=\dfrac{0,4}{0,15}=\dfrac{8}{3}>2\) => Sản phẩm thu được là muối trung hòa <=> nNaOH dư
Ta có PTHH :
CO2 + NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
0,15mol.................0,15mol
=> mNa2CO3 = 0,15.106=15,9 (g)
Vậy...................
1. Dẫn luồng khí CO dư đi qua 20.05g hỗn hợp 2 oxit là ZnO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, ta thu đc khí CO2. Lượng khí CO2 thu đc ở trên đem sục vào dd Ca(OH)2 dư.Phản ứng kết thúc ta thu đc 35g CaCO3.
a) Viết PTPU
b) Tính m mỗi kim loại tạo thành
c) Tính thành phần % theo m của mỗi oxit trong hỗn hợp
d) Tính thể tích khí CO tham gia pứ
2. Lấy 8 g hỗn hợp Cu và Fe2O3 hòa tan vào dd H2SO4 loãng, sau khi pứ kết thúc lọc lấy chất rắn không tan cho vào dd H2SO4 đậm đặc nóng(vừa đủ) thì thể tích khí A bay ra bay ra đo đc là 2.24l
a) Viết PTPU
b) Tính %m các oxit trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính m H2SO4(đặc,nóng) cần dùng
Bài 2 : Vì Cu không tác dụng với H2SO4 loãng nên => chất rắn không tan sau p/ư là Cu
a) Ta có PTHH :
(1) \(Fe2O3+3H2SO4_{\left(lo\text{ãng}\right)}->Fe2\left(SO4\right)3+3H2O\)
\(\left(2\right)Cu+2H2SO4_{\left(\text{đ}\text{ặc}+n\text{óng}\right)}-^{t0}->C\text{uS}O4+SO2\uparrow+2H2O\)
0,1mol.....0,2mol..................................................0,1mol
Khí thu được là SO2
Ta có : nSO2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
b) Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}\%mCu=\dfrac{0,1.64}{8}.100\%=80\%\\\%mFe2O3=100\%-80\%=20\%\end{matrix}\right.\)
c) Ta có : mH2SO4(đậm đặc) = 0,2.98 = 19,6 (g)
Bài 1 : Theo đề bài ta có : nCaCO3 = \(\dfrac{35}{100}=0,35\left(mol\right)\)
Gọi x ,y lần lượt là số mol của ZnO và Fe2O3
Ta có PTHH :
(1) \(ZnO+CO-^{t0}->Zn+CO2\uparrow\)
x mol............ x mol............. xmol....x mol
\(\left(2\right)Fe2O3+3CO-^{t0}->Fe+3CO2\)
y mol.............. 3ymol.............. ymol....3ymol
Ta có PTHH 4 :
\(Ca\left(OH\right)2+CO2->CaCO3\downarrow+H2O\)
0,35mol...............0,35mol.........0,35mol
Ta có HPT : \(\left\{{}\begin{matrix}81x+160y=20,05\\x+3y=0,35\end{matrix}\right.\)
Tới đây ko giải đc nữa vì tính ra số mol lớn hơn 0,35 nên nghĩ là sai đề !
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{35}{100}=0,35\left(mol\right)\)
Gọi x, y lần lượt là số mol của Zno và Fe2O3
pthh: ZnO + CO\(\rightarrow\) Zn + CO2
x ..... x .....x. ...... ......... ......x
Fe2O3 + 3CO\(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2
y. ....... 3y ......... 2y ......... ..............3y
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)CaCO3 + H2O
Theo pthh: \(n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0,35\left(mol\right)\)
Theo đề bài, m hỗn hợp bằng 20,05(g)
81x + 160y =20,05
và x + 3y = 0,35
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}81x+160y=20,05\\x+y=0,35\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
b. \(m_{Zn}=n.M=0,05.65=3,25\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=n.M=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
c. %mZnO=\(\dfrac{\left(n.M\right).100\%}{20,05}=\dfrac{\left(0,05.81\right).100\%}{20,05}\approx20,2\%\)
%\(m_{Fe_2O_3}=100\%-20,2\%=79,8\%\)
d. Theo pthh : VCO=(0,05+0,3).22,4=7,84(l)