Trộn v1 ml dd hcl 0.1M và h2so4 0.05M với v2 dd naoh 0.1M với ba(oh)2 0.1M thu đc dd A có thể tích 1 lít ph= 12 tính v1 v2
Dung dịch A gồm NaOH 0,08M và Ba(OH)2 0,02M. Dung dịch B gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,06M
Trộn V1 ml dd A với V2 ml dd B thu được dd có pH = 7. Tính tỉ lệ V1 : V2
\(pH=7\Rightarrow n_{H^+}=n_{OH^-}\)
\(\Leftrightarrow\left(0,05+0,06.2\right)\text{}V_2=\left(0,08+0,02.2\right)V_1\)
\(\Rightarrow V_1:V_2=17:12\)
Bài 3. Dung dịch A gồm NaOH 0,08M và Ba(OH)2 0,02M. Dung dịch B gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,06M
Trộn V1 ml dd A với V2 ml dd B thu được dd có pH = 13. Tính tỉ lệ V1 : V2
\(n_{OH^-}=0,12V_1\)
\(n_{H^+}=0,17V_2\)
\(n_{OH^-dư}=\left(V_1+V_2\right).10^{-1}\)
Ta có:
\(n_{OH^-dư}+n_{H^+}=n_{OH^-}\)
\(\Leftrightarrow\left(V_1+V_2\right).10^{-1}=0,12V_1\)
\(\Leftrightarrow0,1V_1=0,02V_2\)
\(\Rightarrow\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{1}{5}\)
Tính tỉ lệ V1 : V2
a/ Trộn V1 (ml) dd HNO3 (pH = 1) với V2 (ml) dd HNO3 (pH = 3) để được dd có pH = 2.
b/ Pha thêm V1(ml) nước vào V2 (ml) dd NaOH (pH = 13) để được dd có pH = 12
Trộn 200ml dd hỗn hợp HCL 0.1M , H2SO4 0.1M . 200ml dd NaOH 0.1M -> dd A .Tính Cm ion trong A
Tổng số mol [H+] trong 2 axit :
nH+= 0.2(0.1+0.1*2)=0.06 (nhớ chứ ý H2SO4)
nOH-=0.02
H+ + OH- => H2O
0.06 0.02
=> nH+ dư = 0.04 => [H+]=0.1 =>pH=1
Trộn V1 dd HCl 0,1M với V2 dd HCl 0,5M thu đc 400ml dd HCl 0,35M . Tính V1, V2 giả sử thể tích hao hụt ko đáng kể
\(n_{HCl\left(3\right)}=0,35.0,4=0,14\left(mol\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}0,1.V_1+0,5.V_2=0,14\\V_1+V_2=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_1=0,15\\V_2=0,25\end{matrix}\right.\)
Trộn V(lít) dung dịch ba(oh)2 0.1M NaOH 0.1M với 400ml H2SO4 0.0375M HCl 0.0125M thu được dung dịch X pH=2 . Tính giá trị V?
\(pH=2\Rightarrow\left[H^+_{dư}\right]=10^{-2}\Rightarrow n_{H^+}=10^{-2}\left(V+0,4\right)\)
\(n_{H^+}=2.0,0375.0,4+0,0125.0,4=0,035\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,3V\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow0,035+0,3V=10^{-2}\left(V+0,4\right)\)
\(\Rightarrow V=33,1\left(l\right)\)
\(\Leftrightarrow V=\)
13. Trộn 300ml dd HCl 0,1M vào 200ml dd H2SO4 0,05M thì thu đc dd X có pH là a. Giá trị của a là?
16. Trộn V1(ml) dd HCl 0,001M vào V2(ml) dd H2SO4 0,05M thì thu đc 100ml dd có pH bằng 1,153. Giá trị V1 và V2 lần lượt là?
C1
nH2SO4 = 0,2.0,05 = 0,01 mol
nHCl = 0,3.0,1 = 0,03 mol
=> nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 2.0,01 + 0,03 = 0,05 mol
=> [H] = n/V = 0,05/(0,2 + 0,3) = 0,1
=> pH = -log[H+] = -log(0,1) = 1
Cho 150 ml dd gồm HCL 0.01M, H2SO4 0.05M vào 150ml dd NaOH 0.1M thu được dd A
a/ Viết phương trình ion rút gọn
b/ Tính pH dd A
- Tổng số mol H+=0,15.(0,01+0,05.2)=0,0165mol
- Tổng số mol OH-=0,15.0,1=0,015mol
- PT ion rút gọn: H++OH-\(\rightarrow\)H2O
- Theo PTHH ta có số mol H+ dư:
\(n_{H^+}=0,0165-0,015=0,0015mol\)
\(\left[H^+\right]=\dfrac{0,0015}{0,15+0,15}=0,005M\)
pH=-lg\(\left[H^+\right]\)=-lg0,005\(\approx2,3\)
trộn V1 lít dd NaOH 0,4M vs V2 lít dd HCl 0,6M đc 0,5 lít dd A. Tính V1, V2 biết 0,5 lít dd A hòa tan đc tối đa 4 gam CuO
n CuO = 4/80 = 0,05(mol)
CuO + 2HCl $\to$ CuCl2 + H2O
n HCl dư = 2n CuO = 0,1(mol)
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
Theo PTHH :
n HCl pư = n NaOH = 0,4.V1 = 0,4V1(mol)
Suy ra:
0,4V1 + 0,1 = 0,6V2
mà V1 + V2 = 0,5
Suy ra V1 = 0,2 (lít) ; V2 = 0,3(lít)