Viết minh họa cho 2 đơn chất:
Phản ứng với kết luận.
Phản ứng với nước.
Gồm 3 đơn chất;→ Phản ứng với kết luận. ↓
Phản ứng với nước
Viết minh họa trên.
Phản ứng của các đơn chất halogen với hiđro và kim loại xảy ra như thế
nào? Viết tất cả các phương trình hoá học minh họa cho phản ứng đó (nếu có).
+ flo phân hủy nước ở nhiệt độ thấp
2F2+2H2O-->4HF+O2
+Clo,Brom phản ứng chậm với nươcs theo PT thuận nghịch
Cl2+H2O-->HCl+HClO
Br2+H2O--->HBr+HBrO
+Iot hầu như k pư vs nước
Cho các oxit sau \(SO_2\) BaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\) a) những Oxit nào tác dụng được với nước b) những chất nào tác dụng với NaOH Viết phương trình phản ứng minh họa 2 oxit nào sau đây ko tác dụng với nước A \(P_2O_5\) B \(Cu_2O\) C \(CO_2\) D \(SO_3\) 3 oxit bazơ ko tác dụng với nước là BaO CaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\)
a.
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b.
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3
a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O
SO2 + H2O ------> H2SO3
BaO + H2O ------> Ba(OH)2
Na2O + H2O ------> 2NaOH
b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3
SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH -----> NaHSO3
Al2O3 + 2NaOH --------> 2NaAlO2 + H2O
Phản ứng của barium chloride BaCl, và sodium NazSO, Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Na SO4 Hiện tượng quan sát được là? PTHH của phản ứng Kết luận về tính chất hóa học của muối. Viết PTHH minh họa
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
→ KL: muối tác dụng với muối tạo 2 muối mới.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
Phản ứng của oxit với nước thuộc loại phản ứng gì? Lấy 3 thí dụ minh họa cho oxit bazơ và 3 thí dụ minh họa cho oxit axit
Phản ứng của oxit với nước thuộc loại phản ứng hóa hợp
Ví dụ với oxit bazo :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
Ví dụ với oxit axit :
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
Viết 8 PTHH minh họa tính chất bazo phản ứng với axit clohidric (HCl)
Ba(OH)2 + 2 HCl -> BaCl2 + H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
KOH + HCl -> KCl + H2O
MgO +2 HCl -> MgCl2 + H2O
Ca(OH)2 +2 HCl -> CaCl2 + H2O
FeO + 2 HCl -> FeCl2 + H2
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O
Fe3O4 + 8 HCl -> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
HCl + NaOH → NaCl + H2O
HCl + KOH → KCl + H2O
2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O
2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O
\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(HCl+KOH\rightarrow KCl+H_2O\)
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)
Nêu kết luận và tính chất của phản ứng nước tác dụng với natri
Natri tan dần, lăn tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
Viết các phương trình hóa học minh họa cho các trường hợp sau:
A) Một phản ứng của ôxi với đơn chất
B) Một phản ứng của ôxi với hợp chất
C) Đốt P trong ôxi dư rồi cho sản phẩm hòa tan vào nước
D) Khử đồng 2oxit bằng khí H2
E) Điều chế H2 từ nhôm và axit clohiđric
A) Một phản ứng của ôxi với đơn chất
PTHH: S + O2 -to-> SO2
B) Một phản ứng của ôxi với hợp chất:
PTHH: 2O2 + CH4 -to-> CO2 + 2H2O
C) Đốt P trong ôxi dư rồi cho sản phẩm hòa tan vào nước
PTHH: (1) 4P + 5O2 -to-> 2P2O5
(2) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
D) Khử đồng 2oxit bằng khí H2
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
E) Điều chế H2 từ nhôm và axit clohiđric
PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
\(A)\)\(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
\(B)\) \(2CO+O_2-t^o->2CO_2\)
\(C)\)\(4P+5O_2(dư)-t^o->2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
\(D)\)\(CuO+H_2-t^o->Cu+H_2O\)
\(E)\)\(2Al+6HCl--->2AlCl_3+3H_2\)
A) O2 + H2 \(\rightarrow\) H2O
O2 + Fe \(\rightarrow\) Fe2O3
5O2 + 4P \(\rightarrow\) 2P2O5
B) 2O2 + CH4 \(\rightarrow\) CO2 + 2H2O
2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O
C) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
D) CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
E) 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Cho các chất sau:
Fe, Na, K2O, MgO, BaO, Cu, Na2O5, Al, SO3, P2O5, K, Ca, CO2, SO2, Fe3O4, CaO, Na2O, SiO2.
Chất nào có thể tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có)
Na + H2O => NaOH + 1/2H2
K2O + H2O => 2KOH
BaO + H2O => Ba(OH)2
N2O5 + H2O => 2HNO3
SO3 + H2O => H2SO4
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
K + H2O => KOH + 1/2H2
Ca + 2H2O => Ca(OH)2 + H2
CO2 + H2O <=> H2CO3
SO2 + H2O => H2SO3
CaO + H2O => Ca(OH)2
Na2O + H2O => 2NaOH