Tìm 5 từ hán việt và đặt câu
tìm 3 đến 5 từ hán việt tạo sắc thái trang trọng và đặt câu với 3 đến 5 từ đó
Từ Hán Việt:
- Hi sinh
- Phụ nữ
- Nông dân
Đặt câu:
- Các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh anh dũng để bảo vệ cho Tổ quốc
- Ngày 8 tháng 3 là ngày Quốc tế Phụ nữ
- Bác nông dân đang gieo hạt
tìm 3 đến 5 từ hán việt tạo sắc thái trang trọng và đặt câu với 3 đến 5 từ đó
Tìm 10 từ Hán Việt và đặt câu với mỗi từ ấy.
Bạch-trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
-Vị vua có một con bạch mã
-Người kia có một ý nghĩ hắc ám
-Hoàng tử cưỡi một con toaán mã thật đẹp
-Thăng Long là rồng bay,Hạ Long là rồng đáp
-Hoa quả sơn có nghĩa là núi hoa quả
-Hà là sông,Sơn là núi
-Địa điểm hôm nay em đi đến là gì?
-Bài học của lòng nhân quả
-Nước ta có khi có tên là Đại Ngu có nghĩa là AN Vui Lớn
-Hôm nay em lên chùa được gặp sư với chú tiểu
tìm ít nhất 3 từ Hán Việt trong bài văn Cốm Vòng ? Giải thích nghĩa của các từ đó ? Đặt câu với các từ Hán Việt
1,
a) Hãy tìm một số tên người, tên địa lí ở Việt Nam là từ Hán việt:
-Tên người:...........................
-Tên Địa Lý:...........................
b) Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Vệt
để đặt tên người, tên địa lý?
2, Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu, chủ đề tự chọn, Trong đó có sử dụng
ít nhất một từ Hán Việt (Gạch chân tử Hán Việt đó) và cho Biết sử dụng các từ
Hán Việt tạo nên sắc thái gì?
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
2)
a) Anh đã anh dũng hy sinh trên chiến trường.
Anh đã khiến bao nhiêu quan giặc bỏ mạng trên chiến trường.
b) Phụ nữ Việt Nam rất anh dũng.
Đàn bà thích chưng diện.
c) Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?
Trẻ em đang vui chơi ngoài sân.
3)
a) Nếu tôi chạy thì tôi khoẻ.
b) Càng chạy nhiều tôi càng khoẻ.
c) Tuy tôi không chạy nhưng tôi vẫn khoẻ.
d) Bởi vì tôi chạy nên tôi khoẻ.
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
Bài 1:
Từ Hán Việt là gì? Trong từ vựng tiếng Việt hiện nay, từ vựng Hán Việt chiếm khoảng 70%, 30% còn lại là từ thuần Việt. Sở dĩ có số lượng từ gốc Hán nhiều như vậy là vì lịch sử của đất nước, giai đoạn đầu chúng ta dùng chữ Hán, sau đó mời sáng tạo và dùng chữ Nôm, và mới đến chữ Quốc ngữ như bây giờ.
Bài 2:
Câu 2:
Thời gian: Sớm-muộn, sáng-tối
Không gian: rộng-hẹp, lớn-nhỏ
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
1 . là từ hán ghép việt :V có 2 loại : hán việt hoàn toàn và ko hoàn toàn :V
2. chỉ có tính từ ms có từ TN ko và thời gian not tính từ => TTN của thời gian= có thời gian - ko có thời gian :V TTN của ko gian là có gian :V
3. tự tìm nha :V
__P/s cái này "not" liên wan ts tiếng anh s lại đăng bên anh v nè :V
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
1. Từ Hán - Việt là từ vay mượn của tiếng Hán, nhưng được đọc theo cách phát âm của tiếng Việt.
Đặt câu với 3 từ Hán Việt tìm được ở bài tập trên.
- Quốc kì Việt Nam là sự tự hào của dân tộc.
- Gia đình em luôn hòa thuận.
- Món canh này cần thêm gia vị.