Tìm 20 từ ghép chính phụ
Tìm 20 từ ghép đẳng lập
Tìm 20 từ ghép Hán Việt đẳng lập Tìm 20 từ ghép Hán Việt chính phụ
Tìm 10 từ ghép : từ ghép chính phụ , từ ghép đẳng lập .
+ Từ ghép chính phụ: xe đạp, nhà máy,thước kẻ, nhát gan,mưa rào
+ Từ ghép đẳng lập: núi non, xinh đẹp,cây cỏ,suy nghĩ, học hành
Từ ghép chính phụ : bà ngoại, bà ba, làm việc, vui vẻ, ăn cơm, mưa rào, nhà ăn, xanh ngắt, mùa gặt, cây sấu
Từ ghép đẳng lập : núi non, ham muốn, xinh đẹp, học tập, cây cỏ, bàn ghế, sách vở, ốm yếu, sơn hà, quốc gia
Tìm hai từ ghép chính phụ và hai từ ghép đẳng lập
Từ ghép chính phụ: tình bạn, bạn thân
Từ ghép đẳng lập: cười đùa, sang hèn
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
- 5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia.-5 từ ghép đẳng lập : quần áo, trầm bổng, cây cỏ, núi sông, xinh đẹp
-5 từ ghép có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa, thủ môn
-5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi, bà ngoại
Tìm 5 từ Hán Việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố
Tìm 15 từ ghép Hán Việt đẳng lập Tìm 15 từ ghép Hán Việt chính phụ
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau
thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.
Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
Tìm 7 từ ghép chính phụ, 7 từ ghép đẳng lập
*7 từ ghép chính phụ : xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực.
*7 từ ghép đẳng lập : suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền.
Từ ghép chính phụ: xanh ngắt, xanh lơ, đỏ rực, nụ cười, nhà ăn, bà ngoại, bút chì, tàu hoả, đường sắt, sân bay, hàng không, nông sản, cà chua, máy cày, dưa hấu, cỏ gà, xấu bụng, tốt mã, lão hoá, ngay đơ, thẳng tắp, sưng vù, ...
Từ ghép đẳng lập: suy nghĩ, chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, ăn ở, ăn nói, ...Tìm những từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
Đẳng lập: là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau.
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Chính phụ: Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
# MissyGirl #
Ghép chính phụ : xe dạp, màu xanh , cây phượng, cây hồng, màu tím, cây nho,...
Ghép đẳng lập: tóc tai, bàn ghế, sách vở, bút thước, mặt mũi, quần áo,...
Tìm từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập với từ ảo, vở ,nước,cười,dưa,đen
Tham khảo!
áo mưa - Từ ghép chính phụ
áo váy - từ ghép đẳng lập
vở bút - từ ghép chính phụ
vở vẽ - từ ghép đẳng lập
nước ngọt - từ ghép chính phụ
nước non - từ ghép đẳng lập
dưa hấu - từ ghép chính phụ
dưa cà - từ ghép đẳng lập
đen tuyền - từ ghép chính phụ
đen đỏ - từ ghép đẳng lập
Các bạn giúp mink với: Tìm 5 từ ghép đẳng lập\
Tìm 5 từ ghép chính phụ
Đẳng lập: sách vở, quần áo, mặt mũi, học hành, to lớn,
Chính phụ: bánh bèo, xe máy, xe đạp, quạt mo, máy tính
Cac ban giup minh tim 30 tu ghep dang lap va 30 tu ghepchinh puu nhe minh cam on