Tính ThểTích Khí Thu Đc Khi Cho 13g Zn Tác Dụng Với dd HCl (Dư ) . Tính Khối Lượng Muối Thu Đc Sau Phản Ứng
Bạn Nào Giỏi Hóa Giúp Mình Với !!!!
Tính thể tích thu được(ĐKTC) khi cho 13g zn tác dụng với HCl dư. Tính khối lượng muối sau phản ứng?
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,2 0,2
\(n_{H2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(n_{ZnCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{ZnCl2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Bài 1: Đốt cháy 6,2(g) P trong bình chứa 6,72(l) khí O2 ở đktc.
a. Sau phản ứng chất nào còn dư và nếu dư thì với khối lượng bao nhiêu? b. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Bài 2: Cho 13g Zn tác dụng với 0,3 mol HCl sau khi kết thúc phản ứng thu được muối kẽm Clorua và khí H2.
a. Viết và cân bằng PTPƯ và cho biết sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư và nếu dư thì dư với khối lượng bao nhiêu?.
b. Tính thể tích của H2 thu được.
Bài 3: Người ta cho 26 g kẽm tác dụng với 49 g H2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro và chất còn dư.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c. Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Bài 4: Nếu cho 4 gam CuO tác dụng với 2,92 g HCl.
a) Cân bằng PTHH.
b) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 15gam CaCO3 vào 200mL dung dịch HCl 2M.
a. Chobiếtchấtnàodưsauphảnứng.
b. Tính nồng độ mol của các chất tan có trong dung dịch thu được.
Bài 6: Hòa tan hết 4,8 gam Magie vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 20%.
a. Chobiếtchấtnàodưsauphảnứng.
b. Tính nồng độ chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 7: Cho 200 ml dung dịch NaOH nồng độ 2M vào 200 mL dung dịch HCl 4M.
a. Chobiếtchấtnàodưsauphảnứng.
b. Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 1:
a) nP=6,2/31=0,2(mol); nO2= 6,72/22,4=0,3(mol)
PTHH: 4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
Ta có: 0,2/4 < 0,3/5
=> P hết, O2 dư, tính theo nP
=> nO2(p.ứ)= 5/4. nP= 5/4. 0,2=0,25(mol)
=> mO2(dư)=0,3- 0,25=0,05(mol)
=> mO2(dư)=0,05.32=1,6(g)
b) nP2O5= nP/2= 0,2/2=0,1(mol)
=>mP2O5=0,1.142=14,2(g)
b ơi đây là bài 1 nka, tí mk làm xog sẽ gửi típ nka
Cho 13g Zn vào dd chứa 10,65g HCl a) tính thể tích khí hidro thu đc ở đktc b) sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam
Cho 13 gam kẽm ( Zn ) tác dụng Với H2SO4 sau phản ứng hóa học thu đc muối ZnSO4 khí hiđro ( đktc)
a) viết phương trình phản ứng hóa học
b) tính thể tích ( đktc) khí hiđro sinh ra
c) tính khối lượng CuO dùng để phản ứng hết. Lượng khí H2 sinh ra trong phản ứng trên
\(a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ b) n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{13}{65}=0,2(mol)\\ V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ c) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ n_{CuO} = n_{H_2} = 0,2(mol)\\ m_{CuO} = 0,2.80 = 16(gam)\)
a,PTHH: Zn+H2SO4-----ZnSO4 +H2
nZn = 0,2 mol
=> VH2=4,48 l
CuO + H2 ----- Cu +H2O
nH2= 0,2 mol
=> mCuO= 16g
Làm câu b) giúp mình vs aaa Cho 5g hỗn hợp cáo4 và caco3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd hcl 1M, sau phản ứng thu đc 495,8 ml khí ở đkc a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu b) Tính nồng độ mol của dd các chất sau phản ứng ( thể tích dd ko thay đổi )
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{0,4958}{24,79}=0,02\left(mol\right);n_{HCl}=0,6.1=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
0,02<------0,04<----0,02<-----0,02
\(\Rightarrow n_{HCl\left(p\text{ư}\right)}< n_{HCl\left(b\text{đ}\right)}\left(0,04< 0,6\right)\Rightarrow HCl\) dư, \(CaCO_3\) tan hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=0,02.100=2\left(g\right)\\m_{CaSO_4}=5-2=3\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) dd sau phản ứng có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl\left(d\text{ư}\right)}=0,6-0,04=0,56\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(HCl\left(d\text{ư}\right)\right)}=\dfrac{0,56}{0,6}=\dfrac{14}{15}M\\C_{M\left(CaCl_2\right)}=\dfrac{0,02}{0,6}=\dfrac{1}{30}M\end{matrix}\right.\)
Khi cho 100g dd HCl tác dụng với CaCO3 ( dư ) thì thu được 4,48l khí ( đktc )
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính nồng độ phần trăm của dd HCl
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
Mol: 0,4 0,2 0,2
b) \(C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5.100\%}{100}=14,6\%\)
c) \(m_{CaCl_2}=0,2.101=20,2\left(g\right)\)
a)
\(Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\)
b)
\(n_{Zn} = \dfrac{13}{65} = 0,2(mol)\)
Ta thấy : \(\dfrac{n_{Zn}}{1} = 0,2 > \dfrac{n_{HCl}}{2} = 0,15\) nên Zn dư.
Theo PTHH :
\(n_{Zn\ pư} = 0,5n_{HCl} = 0,15(mol)\\ \Rightarrow n_{Zn\ dư} = 0,2 - 0,15 = 0,05(mol)\\ \Rightarrow m_{Zn\ dư} = 0,05.65 = 3,25(gam)\)
c)
Ta có :
\(n_{H_2} = n_{Zn\ pư} = 0,15(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2} = 0,15.22,4 = 3,36(lít)\)
cho kim loại sắt tác dụng với 200ml dd HCl 1M thấy khí hydrogen
a Tính khối lượng chất phản ứng
b tình khlg muối thu đc
c tính khí thoát ra được đktc
\(n_{HCl}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
b, \(n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
BT1. cho hỗn hợp A gồm 24,9 gam Al và Zn tác dụng HCl dư . sau phản ứng thu đc 13,44 lít H2 (đktc) . tính :
a) khối lượng muối thu đc
b) phần trăm khối lượng mỗi khối lượng trong hỗn hợp A?
giải giúp mik va ạk
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
x-----------------x---------\(\dfrac{3}{2}\)x
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
y---------------y--------y
Ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+65y=24,9\\\dfrac{3}{2}x+y=0,6\end{matrix}\right.\)
=>x=0,2 mol ,y=0,3 mol
=>m AlCl3= 0,2.133,5=26,7g
=>m ZnCl2 =0,3.136=40,8g
=>%mAl=\(\dfrac{0,2.27}{24,9}.100\)=21,69%
=>%m Zn=78,31%