Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Số 17 Huỳnh Nhật Huy 6a3
Xem chi tiết
Chanh Xanh
14 tháng 1 2022 lúc 14:54

TK

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách học

Giang シ)
14 tháng 1 2022 lúc 14:54

Tham khảo :

Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh | VOCA.VN

Uyên  Thy
14 tháng 1 2022 lúc 14:58

Tham khảo nhé! Đầy đủ những động từ thường gặp.
Động Từ Quy Tắc và bảng Động Từ Bất Quy Tắc trong tiếng anh đầy đủ nhất

Đội đặc nhiệm CBI
Xem chi tiết
Nhok Kami Lập Dị
17 tháng 8 2018 lúc 16:53

Có ít nhất 620 ĐT bất quy tắc

Hồng Trần
17 tháng 8 2018 lúc 16:53

Có 360 động từ bất quy tắc.

Hok tốt !!!

Phạm Thư Trang
17 tháng 8 2018 lúc 16:54

Có 365 động từ bất quy tắc

Chi Đào
Xem chi tiết
ᴠʟᴇʀ
28 tháng 3 2022 lúc 11:07

Thế tay bn ko tự copy đc à(=? 

Keiko Hashitou
28 tháng 3 2022 lúc 11:08

bn có tay có chân sao ko tự lm đi

TH Lý Thái Tổ - Lớp 4A6...
28 tháng 3 2022 lúc 11:15

chắc bn ko biết copy

Hương Linh
Xem chi tiết

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

1

bet

bet

bet

đặt cược

2

bid

bid

bid

thầu

3

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

4

cost

cost

cost

phải trả, trị giá

5

cut

cut

cut

cắt

6

hit

hit

hit

nhấn

7

hurt

hurt

hurt

tổn thương

8

let

let

let

cho phép, để cho

9

put

put

put

đặt, để

10

read

read

read

đọc

11

shut

shut

shut

đóng

12beatbeatbeat/beatenđánh, đập
13besetbesetbesetbao quanh
14burstburstburstvỡ oà
15castcastcasttung, ném
16offsetoffsetoffsetđền bù
17quitquitquitbỏ
18resetresetresetlàm lại, lắp đặt lại
19ridridridgiải thoát
20spreadspreadspeadlan truyền
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

21

become

became

become

trở thành

22

come

came

come

đến

23

run

ran

run

chạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

24

begin

began

begun

bắt đầu

25

drink

drank

drunk

uống

26

ring

rang

rung

reo, rung chuông
27

run

ran

run

chạy

28

sing

sang

sung

hát

29

swim

swam

swum

bơi

30

hang

hung

hung

treo

31skstuckstuckđính, ghim
32wringwrungwrungsiết, vặn
33clingclungclungdính vào, bám vào
34flingflungflungquăng
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

35

build

built

built

xây dựng

36

lend

lent

lent

cho vay

37

send

sent

sent

gửi

38

spend

spent

spent

chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

39

dream

dreamt

dreamt

mơ, mơ mộng

40

lean

leant

leant

dựa vào

41

learn

learnt

learnt

học

42

mean

meant

meant

ý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

43

keep

kept

kept

giữ

44

feed

fed

fed

cho ăn

45

feel

felt

felt

cảm thấy

46

meet

met

met

gặp gỡ, đáp ứng

47

sleep

slept

slept

ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

48

bring

brought

brought

mang lại

49

buy

bought

bought

mua

50

catch

caught

caught

bắt

51

fight

fought

fought

chiến đấu

52

teach

taught

taught

dạy

53

think

thought

thought

nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

54

say

said

said

nói

55

lay

laid

laid

đặt, để

56

pay

paid

paid

trả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

57

bind

bound

bound

buộc, trói

58

find

found

found

tìm

59

wind

wound

wound

quấn

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

60

dig

dug

dug

đào

61

sting

stung

stung

châm, chích, đốt

61

swing

swung

swung

đong đưa, nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

62

have

had

had

63

hear

heard

heard

nghe

64

hold

held

held

tổ chức

65

lead

led

led

dẫn

66

leave

left

left

rời đi, để lại

67

lose

lost

lost

làm mất, mất

68

make

made

made

làm, chế tạo

69

sell

sold

sold

bán

70

sit

sat

sat

ngồi

71

tell

told

told

kể, bảo

72

stand

stood

stood

đứng

73

understand

understood

understood

hiểu

74

win

won

won

giành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V35.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

75

break

broke

broken

đập vỡ

76

choose

chose

chosen

chọn

77

forget

forgot

forgotten

quên

78

get

got

got/ gotten

có được

79

speak

spoke

spoken

nói

80

wake

woke

woken

thức giấc

81

wear

wore

worn

mặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

81

drive

drove

driven

lái xe

83

ride

rode

ridden

cưỡi (ngựa), đạp (xe)

84

rise

rose

risen

tăng, mọc

85

write

wrote

written

viết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

86

blow

blew

blown

thổi

87

draw

drew

drawn

vẽ

88

fly

flew

flown

bay

89

grow

grew

grown

phát triển

90

know

knew

known

biết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

91

bite

bit

bitten

cắn

92

hide

hid

hidden

giấu, trốn

n nấp

93

beat

beat

beaten

đánh bại

94

eat

ate

eaten

ăn

95

fall

fell

fallen

ngã, rơi, giảm

96

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

97

give

gave

given

cho

98

see

saw

seen

nhìn thấy

99

take

took

taken

cầm, lấy

Khách vãng lai đã xóa
Tung Duong
21 tháng 8 2021 lúc 16:12

Bạn tham khảo ạ:

* Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *

STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydream

daydreamed

daydreamt 

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweave

interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwind

interwound

Khách vãng lai đã xóa
Cam Hai Dang
Xem chi tiết
Cao Hoàng Minh Nguyệt
5 tháng 6 2016 lúc 19:49

Là sao z bn? Mk k hỉu cho lắm!!!!oho

Lưu Nguyễn Hà An
Xem chi tiết
DSQUARED2 K9A2
4 tháng 9 2023 lúc 14:13

Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .

DSQUARED2 K9A2
4 tháng 9 2023 lúc 14:15

Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).

Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.

Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.

Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.

Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.

Dương anh tú
Xem chi tiết
htfziang
14 tháng 1 2022 lúc 19:35

helped

lived

studied

cried

stood

played

stayed

asked

laughed

tried

enjoyed

planned

stopped

agreed

sat

borrowed

began

broke

trần Thị Lê Na
Xem chi tiết
_silverlining
12 tháng 12 2016 lúc 9:06

List of irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)

 

   

 

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩaVí dụ

abide

abode

abided

abode

abided

tồn tại

chịu đựng

He abided in the wilderness for forty days.

arise

arose

arisen

thức dậy

phát sinh

We arose early on Christmas morning.

awake

awoke

awoken

thức

đánh thức

She awoke me at seven.

be

was

were

been

thì, là, ởThe food was already on the table.

bear

bore

borne

born

 

mang

chịu đựng

sinh,đẻ

She was born in London.

become

became

become

trở nên, trở thànhHe has just become a father.

befall

befell

befallen

xảy ra, xảy đếnShould any harm befall me on my journey, you may open this letter.

begin

 

began

begun

bắt đầuThe discussion began much later than expected.

behold

beheld

beheld

nhìn ngắmThe new bridge is an incredible sight to behold.

bend

bent

bent

cong,

bẻ cong

I bent down and picked up the coins lying on the road.

beset

beset

beset

bao quanh, vây quanhThey were beset with foes on every side.

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ, cho thấy

His letter bespoke his willingness to help.
 

bid

bid

bid

trả giá - đấu giá

She knew she couldn't afford it, so she didn't bid.

bind

bound

bound

buộc, trói

The prisoner was bound hand and foot.

bleed

bled

bled

chảy máuHe bled heavily in the accident.

blow

blew

blown

thổi, bị thổi

The letter blew away and I had to run after it.

 

break

broke

broken

đập vỡ

vỡ

The dish fell to the floor and broke.


breed

 

bred

bred

nuôi nấng, dạy dỗ

His main income comes from breeding cattle.

bring

brought

brought

mang đến

They brought home a small dog.

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

The tennis championship is broadcast live to several different countries.

build

built

built

xây dựng

These old houses are built of stones.

burn

burnt

burned

burnt

burned

đốt cháy, làm bỏng

She burnt his old love letters.

buy

bought

bought

mua

I bought my camera from a friend of mine.

cast

cast

cast

quăng, ném, liệng, thả

The knight cast the sword far out into the lake.

catch

caught

caught

bắt, chụp, túm

He caught the last train to London yesterday.

chide

chided

chid

chided

chid

chidden

mắng chửi

She chided him for his bad manners.

choose

chose

chosen

chọn, lựa chọn

I've chosen Luis a present.

cleave

clove

cleft

cleaved

cloven

cleft

cleaved

chẻ, bổ

He clove his way through the crowd to get there on time.

come

came

come

đến

Has she come yet?

cost

cost

cost

đáng giá, phải trả

The book costs 20 dollars.

crow

 

crew

crowed

crew

crowed

gáy (gà)

nói bi bô

My cock crows repeatedly in the morning.

cut

cut

cut

cắt

Where did you have your hair cut?

deal

dealt

dealt

phân phát

giao thiệp

giải quyết

She's used to dealing with difficult customers.

dig

dug

dug

đào

The hole was dug in 30 minutes.

dive

dived

dove

dived

dove

lặn, lao xuống

They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.

 

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

The children drew pictures of their families.

dream

dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

I dreamed that I had a baby.

drink

drank

drunk

uống

I didn't drink at all while I was pregnant.

drive

drove

driven

lái xe

I drove my daughter to school.

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

She dwelt in remote parts of Asia for many years.

eat

ate

eaten

ăn

I ate bread for breakfast this morning.

fall

fell

fallen

ngã, rơi

He fell badly and broke his leg.

feed

fed

fed

cho ăn

I usually feed the neighbour's cat while she's away.

feel

felt

felt

cảm thấy

Never in her life had she felt so happy.

fight

fought

fought

chiến đấu

They fought against the South.

find

found

found

phát hiện, tìm thấy

I've just found a ten-pound note in my pocket.

flee

fled

fled

chạy trốn

She fled from the room in tears.

fling

flung

flung

quăng, liệng

He flung the letter into the fire.

 

fly

flew

flown

bay, đi máy bay

We flew to Paris.

forbear

forbore

forborne

nhịn

He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.

forbid

forbade

forbad

forbidden

cấm, ngăn cấm

Smoking is forbidden in the cinema.

forecast

forecast

forecasted

forecast

forecasted

dự đoán, dự báo

Snow has been forecast for tonight.

foresee

foresaw

foreseen

thấy trước

A lot of problems have been foreseen.

forget

forgot

forgotten

quên

I forgot to tell you the news.

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

She forgave me for everything wrong I had done.

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

He forsook me when I needed him most.

freeze

froze

frozen

đông,

làm đông lại

Water freezes to ice at a temperature of 0°C.

get

got

got

gotten

có được

I got a call from Phil last night.

give

gave

given

cho

They never gave me a chance.

go

went

gone

đi

I went to Paris last summer.

grind

ground

ground

xay, nghiền

They had ground coffee before going to work this morning.

grow

grew

grown

lớn lên, phát triển

Coffee is grown in Vietnam.

hang

hung

hung

treo

Many of his finest pictures are hung in the National Gallery.

hear

heard

heard

nghe thấy

She heard a noise outside.

hide

hid

hidden

ẩn, trốn, nấp

She used to hide her diary under her pillow.

hit

hit

hit

đánh

Teachers are not allowed to hit their pupils.

hurt

hurt

hurt

đau, làm đau, làm tổn thương

She was badly hurt when he left her.

input

input

input

cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)

I've spent the morning inputting datainto the computer.

keep

kept

kept

giữ

She kept her money in a secret place while she was alive.

kneel

knelt

kneeled

knelt

kneeled

quỳ

She knelt down beside the child.

knit

knit

knitted

knit

knitted

đan

My granny knitted me some gloves.

know

knew

known

biết

They have known each other for years.

lay

laid

laid

đặt, để

She laid the baby on the bed.

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

She was the girl who led the discussion yesterday.

learn

learned

learnt

learned

learnt

học

I've learned a lot about computers since I started work here.

leave

left

left

rời đi,

để lại

He left the house by the back door.

lend

lent

lent

cho mượn

He lent me some money.

let

let

let

cho phép, để cho

At last my father let me go out with my friends.

lie

lay

lain

nằm

A cat lay in front of the fire.

light

lit

lighted

lit

lighted

thắp (đèn)

soi sáng

He lit his fifth cigarette in half an hour.

lose

lost

lost

mất, làm mất

I've just lost my ticket.

make

made

made

làm, chế tạo, sản xuất

He'd made a chocolate cake.

mean

meant

meant

có nghĩa là

hàm ý

What does this word mean?

meet

met

met

gặp

They met at work.

mislay

mislaid

mislaid

để mất, để thất lạc

I seem to have mislaid my pen.

misread

misread

misread

đọc nhầm

I thought the chemist had misread my prescription.

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

He appologized for misspelling my name.

mistake

mistook

mistaken

nhầm lẫn

I mistook your signature and thought the letter was from someone else.

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

He seems to have misunderstood me.

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

When a student, he outdid everyone else in the class.

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

The company outgrew its office space.

outsell

outsold

outsold

bán chạy hơn

CDs soon began to outsell records.

overcome

overcame

overcome

vượt qua

Eventually she managed to overcome her shyness in class.

overeat

overate

overeaten

ăn nhiều quá

He overate and became overweight.

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

Several large trees overhang the path.

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

I overheard a very funny conversation on the bus this morning.

overlay

overlaid

overlaid

che, phủ lên trên

The table is overlaid with a tablecloth.

oversee

oversaw

overseen

trôm nom

quan sát

As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

I missed the train this morning because I overslept again.

overtake

overtook

overtaken

bắt kịp

vượt

xảy ra bất thình lình

Our US sales have now overtaken our sales in Europe.

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

His government was overthrown in 1970.

pay

paid

paid

trả, nộp, thanh toán

I paid the driver with cash.

prove

proved

proved

proven

chứng minh,

chứng tỏ

They proved him innocent.

put

put

put

đặt, để

Where have you put the keys?

read

read

read

đọc

Your handwriting is so untidy I can't read it.

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

The cathedral was completely rebuilt in 1425.

remake

remade

remade

làm lại

A French film was remade in Hollywood as 'Three Men and a Baby'.

repay

repaid

repaid

hoàn lại tiền

She repaid her mother the loan.

resell

resold

resold

bán lại

He resold the bike after a long time of use.

retake

retook

retaken

chiếm lại

In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed.

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

She didn't like the letter and rewrote it.

ride

rode

ridden

cưỡi

I learned to ride a bike when I was six.

ring

rang

rung

rung chuông

The boss rang to say he would be back at 4:30.

rise

rose

risen

dậy

lên

mọc

The balloon rose gently up into the air.

run

ran

run

chạy

They boy ran away when he saw his father.

say

said

said

nói

She said goodbye to all her friends and left.

see

saw

seen

nhìn thấy

gặp

hiểu

I saw an old friend on the way home yesterday.

seek

sought

sought

tìm kiếm

He has been seeking a job for years.

sell

sold

sold

bán

I sold him my car for $1,000

send

sent

sent

gửi

I sent it by sea.

shake

shook

shaken

rung, lắc

The explosion shook buildings for miles around.

shine

shone

shone

chiếu sáng

The sun shone all afternoon.

shoot

shot

shot

bắn

She was shot three times in the head.

show

showed

shown

chỉ ra

cho xem

chiếu

On this map, urban areas are shown in grey.

shut

shut

shut

đóng

Mary shut her book and put it down on the table.

sing

sang

sung

hát

She sang her baby to sleep every night.

sink

sank

sunk

chìm

The Titanic was a passenger ship which sank in 1912.

sit

sat

sat

ngồi

He came and sat down next to me.

sleep

slept

slept

ngủ

I slept late on Sunday morning.

slide

slid

slid

trượt, lướt

He had slid on the floor before going out with his friends.

smell

smelt

smelt

ngửi, đánh hơi

Humans can't smell as well as dogs.

sow

sowed

sowed

sown

gieo trồng

gieo rắc

Sow the seeds in pots.

speak

spoke

spoken

nói

English is spoken in America.

speed

sped

speeded

sped

speeded

di chuyển nhanh,

làm tăng tốc độ

The train sped along at over 120 miles per hour.

 

spell

spelled

spelt

spelled

speltl

đánh vần, viết vần

He spelt out his name quickly and ran away.

 

spend

spent

spent

tiêu xài

Money should be spent in a right way.

 

spill

spilled

spilt

spilled

spilt

tràn, đổ ra

I spilt coffee on my silk shirt.

 

spoil

spoiled

spoilt

spoiled

spoilt

làm hỏng

The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline.

 

spread

spread

spread

lan tràn

lan truyền

The fire spread very rapidly because of the strong wind.

 

spring

sprang

sprung

chảy (nước)

bật lên, nảy ra

I sprang out of bed to answer the door.

 

stand

stood

stood

đứng

Stand still and be quiet!

 

steal

stole

stolen

trộm

The number of cars which are stolen every year has risen.

 

stick

stuck

stuck

ghim vào, đính vào

He stuck up a notice on the board.

sting

stung

stung

châm

đốt

I got stung by a bee yesterday.

 

strike

struck

struck

đánh, đập, điểm

đình công

Have you ever been struck by lightning?

 

swear

swore

sworn

tuyên thệ

She swore that she didn't know what had happened to the money.

 

sweep

swept

swept

quét

When I came she was sweeping the floor.

 

swell

swelled

swelled

swollen

sưng, phồng

Her toe swelled quickly and really hurt.

 

swim

swam

swum

bơi

I swam two miles this morning.

 

teach

taught

taught

dạy

Who taught you to cook?

 

tear

tore

torn

xé, rách

I tore my skirt on the chair as I stood up.

tell

told

told

kể, bảo

I told her to go home.

think

thought

thought

nghĩ, suy nghĩ

Salmon used to be thought expensive.

throw

threw

thrown

ném

She threw herself into a chair, exhausted.

undercut

undercut

undercut

ra giá thấp hơn

They claim to undercut their competitors by at least 5%.

undergo

underwent

undergone

kinh qua

trải qua

She underwent an operation last year.

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

là nền tảng, cơ sở

Careful planning underlies all our decisions.

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

Many workers are now underpaid.

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

A big supermarket can usually undersell a small local store.

understand

understood

understood

hiểu

My wife doesn't understand me.

undertake

undertook

undertaken

thực thi

đảm nhiệm

Students are required to undertake simple experiments.

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

tài trợ

His bank underwrote this event.

wake

woke

waked

woken

waked

thức giấc

đánh thức

I woke up with a headache.

wear

worn

worn

mặc

He wears glasses for reading.

wed

wed

wedded

wed

wedded

kết hôn

The couple eventually wed after an eighteen-year engagement.

wet

wet

wetted

wet

wetted

làm ẩm

He wetted his children's clothes.

win

won

won

chiến thắng

Which year was it that Italy won the World Cup?

write

wrote

written

viết

I wrote my sister a letter.

 

 

   chúc bn hk tốt
Phi Hùng Nguyễn
29 tháng 12 2016 lúc 16:01

động từ bất quy tắc là những từ không theo một quy tắc nào khi biến đổi.vd:leant:học,saw:nhìn,did:làm,was:thì,là,ở...oho