Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngân Thái
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2017 lúc 5:47

Đáp án D

Tạm dịch: Tính mới mẻ ca cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu của họ.

to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex:  - It turned out that she was a friend of my sister.

- The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): cố gắng  xoay sở mà không có (ai/cái gì), bỏ qua

Ex:  - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to us in time, we'll just have to do without,

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

HarryVN
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 8 2023 lúc 21:27

28 He was the first man to leave the burning building.

29 The couple living in the house next door are both college professors.

30 The students not coming to the class yesterday explain their absence to the teacher.

31 She is the only woman to be appointed to the board.

32 Lan is the second student to enter the classroom this morning.

33 The psychologists studying the nature of sleep have made important discoveries.

34 He was the only man to reach the top.

35 He is always the first to come and the last to go.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2019 lúc 2:39

Đáp án D.

Tạm dịch: Tính mới mẻ của cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu ca họ.

D. to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex: - It turned out that she was a friend of my sister.

      - The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): c gắng xoay sở mà không có (ai/ cái gì), bỏ qua

Ex: - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to US in time, we'll just have to do without.

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

17. Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
17. Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
17. Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
Hà Anh Nguyễn
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
26 tháng 2 2022 lúc 18:26

1 are

2 started

3 saw

4 called

5 tried

6 was

7 arrived

10 entered

11 found

Lihnn_xj
26 tháng 2 2022 lúc 18:26

Two people died (die) in a fire in Ellis Street, Oldport yesterday morning. They (1)……were.........(be) Herbert and Molly Paynter, a couple in their seventies. The fire (2)… ……started…………….. (start) at 3.20 am. A neighbour, Mr Aziz, (3)……saw………………… (see) the flames and (4) …………called…………… (call) the fire brigade. He also (5)…… …tried………......... (try) to get into the house and rescue his neighbours, but the heat (6)…………was………………….. (be ) too great . The fire brigade (7) arrived (arrive) in five minutes. Two fire-fighters (10)…entered…… (enter) the burning building but (11)……… found………… (find) the couple dead.

 

Tạ Phương Linh
26 tháng 2 2022 lúc 18:30

are

started

saw

called

tried

was

arrived

entered

found

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2018 lúc 2:07

Đáp án A