hãy cho biết :
a. ptử magie cacbonat(1Mg, 1C, 3O) nặng bằng mấy p tử đồng 2 sunfat(1Cu,1S, 4O)
b. 1 ptử lưu huỳnh đioxit(1S, 2O)nặng bằng mấy p tử oxi
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với:
a)Phân tử khí cacbonic (1C,2O)
b)Phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S,2O)
c)Phân tử khí amoniac (1N,3H)
\(M_{O_2}=32\left(đvC\right)\)
a) \(M_{CO_2}=44\left(đvC\right)\)
O2 nhẹ hơn CO2 và bằng \(\dfrac{32}{44}=0,73\) lần CO2
b) \(M_{SO_2}=64\left(đvC\right)\)
O2 nhẹ hơn SO2 và bằng \(\dfrac{32}{64}=0,5\) lần SO2
c) \(M_{NH_3}=17\left(đvC\right)\)
O2 nặng hơn NH3 và bằng \(\dfrac{32}{17}=1,88\) lần NH3
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với:
a)Phân tử khí cacbonic (1C,2O)
b)Phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S,2O)
c)Phân tử khí amoniac (1N,3H)
Bài 4: Hãy so sánh phân tử lưu huỳnh đioxit (biết trong phân tử có 1S và 2O) nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a/ Metan (biết trong phân tử có 1C và 4H)
b/ Sắt (III) oxit (biết trong phân tử có 2Fe và 3O)
Bài 5: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O, nặng bằng 2 lần nguyên tử Ca.
a/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố X.
b/ Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Bài 3: Hãy so sánh phân tử khí Oxi (gồm 2O) nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử lưu huỳnh đioxit (gồm 1S và 2O), phân tử nước ( gồm 2H và 1O) , phân tử muối ăn ( gồm 1Na, 1Cl), phân tử khí metan ( gồm 1C và 4H )
biết \(M_{O_2}=16.2=32\left(đvC\right)\)
\(M_{SO_2}=1.32+2.16=64\left(đvC\right)\)
\(M_{H_2O}=1.2+1.16=18\left(đvC\right)\)
\(M_{NaCl}=1.23+1.35,5=58,5\left(đvC\right)\)
\(M_{CH_4}=1.12+4.1=16\left(đvC\right)\)
vậy \(M_{O_2}\) nhẹ hơn \(M_{SO_2}\) là:\(\dfrac{32}{64}=0,5\) lần
\(M_{O_2}\) nặng hơn \(M_{H_2O}\) là: \(\dfrac{32}{18}=\dfrac{16}{9}\) lần
\(M_{O_2}\) nhẹ hơn \(M_{NaCl}\) là: \(\dfrac{32}{58,5}\approx0,547\) lần
\(M_{O_2}\) nặng hơn \(M_{CH_4}\) là: \(\dfrac{32}{16}=2\) lần
tính PTK của: lưu huỳnh dioxit : 1S,2O đồng sunfat : 1Cu,1S, 4O
Lưu huỳnh dioxit : 1S, 2O
PTK= 32.1+16.2= 64(đvC)
Đồng sunfat: 1Cu, 1S, 4O
PTK= 64.1+32.1+16.4=160(đvC)
3/ Dùng công thức hóa học để diễn tả các ý sau
a)ba phân tử Natri oxit. Biết trong phần tử có:2Na và 1O.
b)năm phân tử Kali Cacbonat. Biết phân tử có:2K, 1C và 3O
c)bốn phân tử Magie sunfat. Biết phân tử có :1Mg, 1S và4O
Tính phân tử khối của các chất:
A)Khí Oxi (phân tử gồm 2O )
B)Axit xungforit (phân tử gồm 2H 1S 4O)
C)Muối đồng 2Sunfat (phân tử gồm 1Cu 1S 4O)
D)Khí Hidro xungfua (biết phân tử gồm 2H 1S)
\(M_{O_2}=16.2=32\)
\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)
\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)
\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)
Hãy xác định nguyên tố X trong các trường hợp sau:
a) 1 hợp chất có phân tử gồm 1X, 1S và 4O, nặng gấp 2,33 lần phân tử canxi cacbonat và phân tử khí hiđro.
b) 1 hợp chất có phân tử gồm 2Na, 3X và 1C, nặng bằng 1 phân tử canxi cacbonat và 3 phân tử khí hiđro
c) 1 hợp chất có phân tử gồm 2Al, 3X và 12O, nặng 19 lần phân tử nước.
ai nhanh mk tích
4. Hoàn thành bảng sau:
STT Phân tử chất CTHH Đơn chất hay hợp chất Tính phân tử khối
1 Axit Clo hidric có phân tử gồm 1H và 1Cl
2 Khí oxi có phân tử gồm 2O
3 Đồng sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S và 4O
4 Khí metan có phân tử gồm 1C và 4H
5 Canxi cacbonat có phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O
1. CTHH : HCl là hợp chất ; 36,5 DvC
2. CTHH : O2 là đơn chất ; 32 DvC
3. CTHH : CuSO4 là hợp chất : 160 DvC
4.CTHH: CH4 là hợp chất ; 16 DvC
5.CTHH: CaCO3 là hợp chất : 100 DvC
1. Là Hợp chất ; CTHH: HCl
PTK= 1.1+35,1.1= 36.5 đvC
2. Là Đơn chất; CTHH: O2
PTK= 2.16= 32 đvC
3. Là Hợp chất; CTHH: CuSO4
PTK= 64.1+32.1+16.4= 160 đvC
4. Là Hợp chất; CTHH: CH4
PTK= 12.1+1.4=16 đvC
5. Là Hợp chất; CTHH: CaCO3
PTK= 40.1+12.1+16.3= 100 đvC