Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:44

1: have just been

2: is just dived

3: have just driven

4: is just broken

 

phúc hồng
Xem chi tiết
Khinh Yên
10 tháng 8 2021 lúc 17:30

have worked

has studied

have seen

have lived

have got

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 1:10

1 Harry and Luke are going travelling for a month, but they will have returned (return) before September.

(Harry và Luke sẽ đi du lịch trong một tháng, nhưng họ sẽ trở về trước tháng Chín.)

2 They're building a new football stadium, but they will not have finished (not finish) it in time for next season.

(Họ đang xây dựng một sân vận động bóng đá mới, nhưng họ sẽ không hoàn thành kịp cho mùa giải tới.)

3 I've sent grandad a postcard, but he will not have received (not receive) it by the time we get home.

(Tôi đã gửi cho ông một tấm bưu thiếp, nhưng ông sẽ không nhận được nó khi chúng tôi về nhà.)

4 By this time next year, we will have done (do) all our exams.

(Vào thời điểm này năm tới, chúng tôi sẽ hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình.)

5 Don't call for me before 7 p.m. because I will not have had (not have) time to get changed.

(Đừng gọi cho tôi trước 7 giờ tối. bởi vì tôi sẽ không có thời gian để thay đồ.)

6 When my dad retires next month, he will have been (be) with the same company for 36 years.

(Khi bố tôi nghỉ hưu vào tháng tới, ông ấy sẽ làm việc ở cùng một công ty được 36 năm.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Bagel
19 tháng 8 2023 lúc 21:43

1 haven't felt - for

2 haven't seen - since

3 haven't had - for

4 hasn't lived - since

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:43

1. haven’t felt, for

2. haven’t seen, since

3. have had, for

4. has lived, sinc

Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 21:44

1: have not felt

for

2: have seen

since

3: have had

for

4: has lived

since

Rosie
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
2 tháng 3 2022 lúc 16:10

1 did

2 have been

3 has written/hasn't finished

4 have visited

5 left/have never met

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:21

1: have swum

2: have been running

3: have visited

4: Have you been sitting

Tran Ba Hai Anh
Xem chi tiết
Dark_Hole
9 tháng 3 2022 lúc 9:28

1will go

2practices

3does-open

4reading

5is playing

Dân Chơi Đất Bắc=))))
9 tháng 3 2022 lúc 9:29

will go

practises

does...open

reading

is playing

Tryechun🥶
9 tháng 3 2022 lúc 9:30

1.will go

2.practices

3.does the festival open?

4.reading

5.is playing

Khúc TiểuĐàn
Xem chi tiết
나 재민
5 tháng 1 2018 lúc 21:30

Don't have nhé bn. T nha

Nhóc_Siêu Phàm
5 tháng 1 2018 lúc 21:31

Complete the sentences, using the present perfect form of the verbs in brackets.

"Do you want a drink?"

-"No, thanks. I don't have one."

CÔ NÀNG XANH DƯƠNG
5 tháng 1 2018 lúc 21:39

Do you want a drink?

-no, thank.I has one