Từ muối ăn, quặng FeS2, nước và các dụng cụ cần thiết. Hãy nêu cách điều chế Fe(OH)2, FeCl3, FeSO4
Từ FeS2 , muối ăn , nước, chất xúc tác và các điều kiện thí nghiệm cần thiết khác hãy điều chế : dd FeCl3,FeSO4 , Fe2(SO4)3 và Fe(OH)3 .
4FeS2+11O2=>8SO2+2Fe2O3
Fe2O3+3H2=>2Fe+3H2O
2NaCl=>2Na+Cl2
2Fe+3Cl2=>2FeCl3(hòa tan FeCl3 vào nước thu được dd)
2SO2+O2=>2SO3 (chất xúc tác V2O5)
SO3+H2O=> H2SO4
Fe+H2SO4=> FeSO4+ H2
2FeSO4+2H2SO4=>Fe2(SO4)3+2H2O+SO2
Na+H2O=> NaOH +1/2H2
Fe2(SO4)3+6NaOH=> 3Na2SO4+ 2Fe(OH)3
từ nước , không khí, FeS2, , muối ăn, hãy điều chế FeSO4,Fe(OH)3,NaHSO4
Tinh chế H2SO4:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2(V2O5,450*C)=>2SO3
SO3+H2O=>H2SO4
+FeSO4:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
Fe2O3+3H2=>2Fe+3H2O
Fe+H2SO4=>FeSO4+H2
+Fe2(SO4)3:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
Fe2O3+3H2SO4=>Fe2(SO4)3+3H2O
+Fe(OH)3:
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
H2+Cl2(t*)=>2HCl
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O
FeCl3+3NaOH=>Fe(OH)3+3NaCl
+Na2SO4:
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
2NaOH+H2SO4=>Na2SO4+2H2O
+NaHSO4:
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
NaOH+H2SO4=>NaHSO4+H2O
+Na2SO3:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
SO2+2NaOH=>Na2SO3+H2O
a. Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .
MnO2+4HCl->MnCl2+Cl2+H2O
Fe+2HCl->FeCl2+H2
2Fe+3CL2-to>2Fecl3
b)
2NaCl+2H2O-đp\comn>2NaOH+cl2+H2
H2+Cl2-as->2HCl
Cl2+2NaOH->NaCl+NaClO+H2O
a, Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
MnO2 + 4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Fe + 3Cl2 ---to---> 2FeCl3
b, 2NaCl ---đpnc---> 2Na + Cl2
2H2O ---đp---> 2H2 + O2
H2 + Cl2 ---as---> 2HCl
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
2NaOH + Cl2 ---đpkcmn---> NaCl + NaClO + H2O
Những chất mình in đậm là nữngc chất cần điều chế nha
a.Từ dd muối ăn,bột Fe2O3 và các điều kiện cần thiết hãy viết pt pứ điều chết FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
b.Từ quặng pirit sắt,muối ăn,nước,kk,chất xúc tác.Viết ptpứ điều chế Fe2(SO4)3 Na2SO4 Fe(OH)3
c.Từ MnO2,NaCl,H2SO4 đặc,Fe,Cu,nước.Viết các ptpứ điều chế FeCl2 FeCl3 CuSO4
a) \(2NaCl+2H_2O-dpcmn-->2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(Cl_2+H_2-t^0->2HCl\)
\(Fe_2O_3+3H_2-t^0->2Fe+3H_2O\)
\(Fe+2HCl-->FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(2FeCl_2+Cl_2-->2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH-->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
b) \(KK-ccpd-->O_2\uparrow\)
\(4FeS_2+11O_2-t^0->2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)
\(2NaCl+2H_2O-dpcmn-->2NaOH+Cl_2\uparrow+H_2\uparrow\)
\(2SO_2+O_2-t^0,V2O5-->2SO_3\)
\(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4-->Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3-->2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
c) \(Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)-t^0->CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2NaCl+H_2SO_4\left(đ\right)-->Na_2SO_4+2HCl\)
\(Fe+2HCl-->FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(MnO_2+4HCl\left(đ\right)-->MnCl_2+2H_2O+Cl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2-t^0->2FeCl_3\)
Từ quặng firit sắt , muối KCl và hóa chất cần thiết coi như có đủ . Viết PTHH điều chế FeCl2,FeCl3,Fe(OH)3
/ A/ Từ quặng pyrit sắt, nước biển , không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
B/ Một hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Chỉ được dùng Al và dung dịch HCl để điều chế Cu nguyên chất.
a)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{^{^{dp}}}2H_2+O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0,V_2O_5}}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{^{dpcmn}}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{^{^{^{as}}}}2HCl\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(NaCl+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^0}}}NaHSO_4+HCl\)
b)
Nung nóng hỗn hợp CuO và Fe2O3 với Al thu được hỗn hợp rắn.
\(3CuO+Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}3Cu+Al_2O_3\)
\(Fe_2O_3+2Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+Al_2O_3\)
Cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đến dư :
- Cu không tan , lọc lấy.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Từ các nguyên liệu là : Pyrit ( FeS2), muối ăn , nước và các chất xúc tác. Em hãy viết các phương trình điều chế ra : Fe2(SO4)3 , Fe(OH)3 và Fe(OH)2.
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(NaCl+H_2O\xrightarrow[điện.phân]{có.màng.ngăn}NaOH+Cl_2+H_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
giúp m câu này nha
Bài 1: Từ quạng pirit sắt, nước biển và ko khí. Viết phương trình điều chế FeCl2, Fecl3, FeSO4, Fe(OH)2, Na2SO3, NaHSO4
Bài 2 : Phân đạm hai lá có CTHH là NH4NO3 và phân đamj urê có CTHH là (NH2)2CO. Viết các PTPƯ điều chế 2 phân đạm ns trên từ ko khí nước và đá vôi
Bài 3: Từ hỗn hợp chất rắn
Cu(OH).MgO.FeS. Viết các PTPUW điều chế Cu
Bài 4: a, Hãy kể tên các loại sắt quan trọng trong tự nhiên.Trong các loaijn quăng đó có 2 quạng ko phải quặng oxit, nung nóng hai quăng này thu được hai chất khí A và B. Viết các PT điều chế, nêu các cách nhận biết A và B ( phương pháp hóa học)
b, Từ một quặng bất kì trên hãy viết các PTPUW điều chế Fe(OH)2 và Fe(OH)3
điều chế FeCl2
2NaCl + 2H2O=> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
FeS2 + 2HCl=> FeCl2 + H2S+S
điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 => 2FeCl3
điều chế FeSO4
4FeS2 + 11O2=>2Fe2O3 + 8So2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O=> H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + H2S + S
điều chế Fe(OH)2
FeSO4+ 2NaOH=> Na2SO4 + Fe(OH)2
điều chế Na2SO3
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
điều chế NaHSO4
2NaOH + H2SO4=> Na2SO4 + 2H2O
Từ FeS2, KCl, Al2O3 (quặng sắt) và các chất vô cơ cần thiết khác. Hãy viết PTPU điều chế FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3, Al2O3, Al(OH)3
4FeS2 + 11O2 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3 + 8SO2
Điện phân có màng ngăn: 2KCl + 2H20 \(\rightarrow\)2KOH+ Cl2 + H2
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Al + 3H20
2Fe + 3Cl2 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2FeCl3
2FeCl3 + Fe \(\overset{t^0}{\rightarrow}\)3FeCl2
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Fe(OH)3 +3NaCl
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3\(\overset{t^0}{\rightarrow}Al_2O_3+3H_2O\)