Cho 1,2g oxit nhôm tác dụng với 100ml dd axit clohidric 1M
a) viết PTHH
b) tính nồng độ mol/l của các chất trong dd sau phản ứng. Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể sau phản ứng.
cho 1 lượng kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500ml dd H2SO4 nồng độ 2M
a) viết PTHH của phản ứng . tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc
b) tính nồng độ mol của dd muối tạo thành , coi thể tích dd thay đổi không đáng kể
Bai 10: Cho 12,0 g đồng (ll) axit tác dụng vừa đối với 200 ml dd axit clohidric 2M a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (gia sự thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH :
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2\uparrow\)
trc p/ư: 0,15 0,4
p/ư : 0,15 0,3 0,15 0,15
sau p/ư : 0 0,1 0,15 0,15
--> sau p/ư : HCl dư
\(a,m_{CuCl_2}=0,15.135=20,25\left(g\right)\)
\(b,C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\left(M\right)\)
\(a)n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ CuO+2HCl\xrightarrow[]{}CuCl_2+H_2\\ \dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,4}{2}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{CuCl_2}=n_{CuO}=n_{H_2}=0,15mol\\ m_{CuCl_2}=0,15.135=20,25\left(g\right)\\ b)C_{MCuCl_2}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\left(M\right)\\ n_{HCl\left(pư\right)}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(dư\right)}=0,4-0,3=0,1\left(mol\right)\\ C_{MHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
Cho 5,4g nhôm vào 100ml dd H2SO4 0,5M
Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng . Cho rằng thể tích dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,5.0,1=0,05\left(mol\right)\\ pthh:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(LTL:\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,05}{3}\)
=> Al dư
\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12l\\
C_M=\dfrac{\dfrac{1}{60}}{0,1}=0,16M\)
cho 5,4g nhôm Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl
a)Tính nồng độ mol của axit HCl
b)Xác định thể tích khí tạo thành ở điều kiện chuẩn
c)Tính nồng độ mol chất tan có trong dd sau, phản ứng biết thể tích dd thay đổi không đáng kể
a) \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
_____0,2-->0,6----->0,2---->0,3
=> \(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,6}{0,2}=3M\)
b) VH2 = 0,3.24,79 = 7,437 (l)
c) \(C_{M\left(AlCl_3\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
Cho 22,4 lít khí CO2 ( đktc ) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch KOH, sản phẩm có K2CO3 a/ viết PTHH B/ tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng C/ tính nồng độ mol/l của K2CO3 sau phản ứng ( coi tích ko thay đổi đáng kể)
Sửa đề: "2,24 lít CO2"
PTHH: \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{K_2CO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(M\right)\\C_{M_{K_2CO_3}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 5,4g nhôm tác dụng với dd chứa axit sunfuric H2SO4 có nồng độ 2M.
a) Tính thể tích dd axit sunfuric H2SO4 tham gia phản ứng ? Sau đó tính nồng độ mol đ tạo thành sau phản ứng. Biết rằng sau phản ứng thể tích thay đổi không đáng kể.
b) Thể tích khí hidro thu được ở đktc?
a)
$n_{Al} = \dfrac{5,4}{27} = 0,2(mol)$
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
Theo PTHH:
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,3(mol)$
$V_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,3}{2} = 0,15(lít)$
$n_{Al_2(SO_4)_3} = \dfrac{1}{2}n_{Al} = 0,1(mol)$
$C_{M_{Al_2(SO_4)_3}} = \dfrac{0,1}{0,15} = 0,67M$
b)
$V_{H_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)$
Chắc là Na2CO3 chứ em nhỉ?
nNa2CO3= 0,02 (mol)
nHCl= 0,6(mol)
PTHH: Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + CO2 + H2O
Ta có: 0,02/1 < 0,6/3
=> HCl dư, Na2CO3 hết, tính theo nNa2CO3.
nCO2= 0,02/2= 0,01(mol)
=> V(CO2,đktc)=0,01.22,4= 0,224(l)
Các chất sau phản ứng gồm: NaCl và HCl (dư)
nNaCl= 2.0,02=0,04(mol)
nHCl(dư)=0,6-0,02.2=0,56(mol)
Anh nghĩ đề nên có cho thêm khối lượng riêng Na2CO3 để tính thể tích mà cộng vào tính thể tích dung dịch sau p.ứ
Câu 9 : Cho 5,4 g nhôm vào 300ml dd H2SO4 0,5 M . Tính :
a/ Thể tích khí sinh ra ở đktc ?
b/ Nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng ?
Cho rằng thể tích dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể .
Cho Na= 23, S=32, O= 16, H= 1, Al= 27
2Al+ 3H2SO4→ Al2(SO4)3+ 3H2
(mol) 0,1 0,15 0,05 0,15
đổi: 300ml=0,3 lít
a) nAl=\(\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=C_M.V=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
tỉ lệ:
Al H2SO4
\(\dfrac{0,2}{2}\) > \(\dfrac{0,15}{3}\)
→ Al dư, H2SO4 phản ứng hết sau phản ứng
→ \(V_{H_2}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(lít\right)\)
b) \(n_{Al\left(dư\right)}=n_{Al\left(bđ\right)}-n_{Al\left(ph.ứ\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(C_{M_{Al\left(dư\right)}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,3}=\dfrac{1}{3}M\)
\(C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,05}{0,3}=\dfrac{1}{6}M\)
\(C_{M_{H_2}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,3}=0,05M\)