câu 1 thế nào là câu chủ động bị động .Các cách chuyển đổi câu câu chủ động thành bị động
đặt câu ,xác định câu trong đọa văn , vận dụng vào đoạn văn
vận dụng lí thuyết rút gọn câu,câu đặc biệt, thêm trạng ngữ cho câu, liệt kê, chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động để nhận bt và ứng dụng vào các tình huống khi giao tiếp, đặt câu viết đoạn văn
- Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của việc dùng câu rút gọn và câu đặc biệt trong văn bản.
- Biết cách sử dụng câu rút gọn và câu đặc biệt trong nói và viết.
- Hiểu thế nào là câu chủ động và câu bị động.
- Biết cách chuyển đổi câu chủ động và câu bị động theo mục đích giao tiếp.
Câu 3: Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động? Hãy chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động theo các cách đó.
Chúng tôi sử dụng phần mềm Team để học Online.
( Chuyển câu này thành 2 cách ạ )
Trong 2 câu sau đây,câu nào là câu chủ động,chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động:
a,Hùng viết bài văn hay nhất lớp.
b,Hùng có năng khiếu về môn Văn.
Nhờ các bạn giải giùm .
em hãy viết 1 đoạn văn chủ đề hiếu thảo cha mẹ và kính trọng thầy cô trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 2 câu chủ động và đổi thành câu bị động đoạn văn viết khoảng nửa trang quyển trang chỉ ra câu chủ động và câu bị động
ai làm trước sẽ đc tick
Cuộc đời thầy đưa biết bao nguời qua dòng sông tri thức..
Dòng sông vẫn cứ êm trôi.. tóc thầy bạc đi, mắt thầy nheo lại nhưng vẫn luôn vững tay chèo và hết lòng vì thế hệ trẻ.. bao nhiêu người khách đã sang sông ? bao nhiêu khát vọng đã vào bờ ? bao nhiêu ước mơ thành sự thực.. ? Có mấy ai sang bờ biết ngoái đầu nhìn lại thầy ơi..
Xin dành riêng nơi đây để chúng em nhìn lại dòng sông xưa, nhìn lại thầy, nhìn lại chính bản thân mình. Và gởi tới thầy cô lời biết ơn trân trọng nhất.
diin thỏ hình như cậu viết lộn đề bài rồi
Việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại trong mỗi đoạn văn nhằm mục đích gì ?
A. Để câu văn đó nổi bật hơn
B. Để liên kết đoạn văn trước đó với đoạn văn đang triển khai
C. Để tránh lặp lại kiểu câu và liên kết các câu trong đoạn thành một mạch văn thống nhất.
D. Để câu văn đó đa nghĩa hơn.
mn giúp mik với nha mik đang cần gấp:
Trong 2 câu sau câu nào là chủ động câu nào là câu chủ động? Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động:
- Gió nhè nhẹ thổi.
- Gió làm gãy cành khế đầu hè nhà.
ý bạn là đâu là câu chủ động đâu là bị động à?
Gió nhè nhẹ thổi
Câu này có bị thiếu gì không ạ? Theo mình ,mình thấy nó bị thiếu từ đó ạ
Gió làm gãy cành khế đầu hè nhà.
=>Cành khế đầu hè nhà bị gió lãm gãy
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới
Hắn chỉ thấy nhục, chứ yêu đương gì. Không, hắn chưa được một người đàn bà nào yêu ca, vì thế mà bát cháo hành của thị Nở làm hắn suy nghĩ nhiêu. Hắn có thể tìm bạn được, sao lại chỉ gây kẻ thù? (Nam Cao, Chí Phèo) a) Xác định câu bị động trong đoạn trích. b) Chuyển câu bị động sang câu chủ động có nghĩa cơ bản tương đương. c) Thay câu chủ động vào vị trí câu bị động và nhận xét về sự liên kết ý ở đoạn văn đã có sự thay thế đó.Câu bị động trong đoạn văn trên: Hắn chưa được một người đàn bà nào yêu cả
Chuyển sang câu chủ động: Chưa một người đàn bà nào yêu hắn cả.
→ Sự xuất hiện của câu chủ động không hợp lí, câu đầu đang nói về “hắn”, câu tiếp theo nên tiếp tục chọn “hắn” làm đề tài, không thể đột ngột nói tới chủ thể khác ( người đàn bà)
Viết 1 đoạn văn nêu suy nghĩ về 1 vấn đề trong văn bản "Sống chết mặc bay", trong đó có sử dụng câu chủ động, câu bị động và xác định
Câu hỏi :Hãy viết công thức của câu chủ động , câu bị động , các chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và cách chuyển đổi các thì của câu chủ động sang câu bị động ( bao gồm V , tobe ,..)
Mình sẽ tick cho bạn nào đúng và trả lời nhanh nhất nhé
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại