Tính thể tích vật thể giới hạn bởi
x=y , x=4y-y²
Quay quanh Ox
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 ; y = x ; y = x - 2
A. 8 π 3
B. 16 π 3
C. 10 π
D. 8 π
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 , y = x , y = x − 2
A. 8 π 3
B. 16 π 3
C. 10 π
D. 8 π
Đáp án B
Ta có x = 0 ⇔ x = 0 x − 2 = 0 ⇔ x = 2 x = x − 2 ⇔ x = 4 x ≥ 0 .
Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V = π ∫ 0 2 x 2 d x + π ∫ 2 4 x 2 − x − 2 2 d x = 16 π 3
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = lnx , y = 0 , x = 1 , x = e .
A. e - 2
B. e + 2
C. π e + 2 .
D. π ( e − 2 ) .
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
A. e - 2
B. e + 2
C. π ( e + 2 )
D. π ( e - 2 )
Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình (H) giới hạn bởi các đường
y = log 2 x ; x + y - 3 = 0 ; y = 0
A. V = π 1 3 + log 2 e 2 ln 2 - 1
B. V = π 1 3 + log 2 e 2 ln 2 + 1
C. V = π 1 3 - log 2 e 2 ln 2 - 1
D. V = π 1 3 + log 2 e 2 ln 2 + 1
Ta có x + y - 3 = 0 nên y = 3 - x
Giao điểm của đồ thị hàm số y = log 2 x với đường thẳng y = 3 - x và y = 0 lần lượt là ( 2;1 ); ( 1;0 )
Khi đó
V = π ∫ 1 2 log 2 x dx + ∫ 2 3 3 - x 2 dx = V 1 + V 2
Trong đó
V 1 = π ∫ 1 2 log 2 x dx = πlog 2 e ∫ 1 2 ln x dx = πlog 2 e 2 ln 2 - 1 V 2 = π ∫ 1 2 3 - x 2 dx = π 3
Vậy V = π 1 3 + log 2 e 2 ln 2 - 1
Đáp án A
Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình (H) giới hạn bởi các đường y = log 2 x , x+y-3=0; y=0
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , y = 0 ; x = 0 ; x = π 4 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra
A. π ln 2 2
B. π ln 3 4
C. π 4
D. π ln 2
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx; y = 0 ; x = 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?
A. π ∫ 0 2 x 2 ln 2 xdx
B. π ∫ 1 2 x 2 ln 2 xdx
C. ∫ 0 2 x 2 ln 2 xdx
D. ∫ 1 2 xlnxdx
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x y = 0 ; x = 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?