Những câu hỏi liên quan
Kookie
Xem chi tiết
Nhật Hạ
7 tháng 7 2019 lúc 16:18

1.He last paid taxes in 1970

~ He hasn't paid taxes since 1970.

2. I last ate meat 5 years ago 

~ I haven't eaten meat for 5 years.

3. It's 3 months since the windows were cleaned 

~ The windows haven't been cleaned for 3 months.

4. It's years since I took photographs

~ I haven't taken photographs for years.

5. I last watched TV on new years's day

~ I haven't watched TV since new year's day.

6. It's 3 months since he wrote to me

~ He hasn't written to me for 3 months.

7. The last time I was aboard was in the summer of 1978

~ I haven't been abroad since the summer of 1978.

8. It's ten years since that house was lived in 

~ That house hasn't been lived for 10 years.

9.I haven't seen him for 2 months 

~ I last saw him 2 months ago.

10.I haven't been to a concert for over a year 

~The last time I was to a concert was over a year ago.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 16:01

Đáp án B

Chủ đề của đoạn văn là về __________.
A. Phụ nữ Mỹ đang làm việc như thế nào
B. Cuộc sống các gia đình ở Mỹ đang thay đổi như thế nào.
C. Những người đàn ông Mỹ trong vai trò nội trợ.
D. Các bà nội trợ ở Mỹ.
Dựa vào đoạn văn đầu tiên giới thiệu chủ đề, ta thấy có câu chủ đề là: “Family life in the United States is changing” – (Cuộc sống ở các gia đình Mỹ đang thay đổi) rồi các đoạn văn tiếp theo đi vào diễn giải cho câu chủ đề đó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2019 lúc 6:33

Đáp án D

Ngày nay, có ____________.
A. càng nhiều phụ nữ ở cùng với con cái cả ngày.
B. nhiều công việc bên ngoài hơn trước kia.
C. nhiều người vợ nội trợ hơn trước kia.
D. nhiều phụ nữ đi làm bên ngoài hơn trước kia.
Dẫn chứng ở câu đầu đoạn 2: “These days, however, more and more wemen work outside the home” – ( Ngày nay, có ngày càng nhiều phụ nữ đi làm ở bên ngoài).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 2:02

Đáp án B

60 năm trước, hầu hết phụ nữ ____________.
A. không có con.
B. đều là nội trợ.
C. làm việc bên ngoài.
D. không làm nhiều việc nhà.
Dẫn chứng ở câu thứ 2 đoạn đầu tiên: “Thirty or forty years ago, the wife was called a "housewife".” – ( Khoảng 30-40 năm trước, người vợ đã được gọi là “nội trợ”)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 8:07

Đáp án C

Laundry - washing and ironing: công việc giặt là

- Tidying up: dọn dẹp

- Cooking and washing the dishes: nấu ăn và rửa bát

- Shopping: mua sắm

“They do not have time to clean the house and do the laundry.” (Họ không có thời gian lau nhà và giặt là.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 15:47

C

Từ “laundry”- giặt quần áo gần nghĩa nhất với từ nào

A.   Tidying up: dọn dẹp

B.   Cooking and washing up:nấu ăn và rửa, giặt giũ quần áo

C.   Washing and ironing: giặt và ủi đồ

D.   Shopping: mua sắm

Đáp án C phù hợp nhất về nghĩa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 4:08

Đáp án C

Từ “laundry” gần nghĩa với từ nào:

Tidy up: dọn dẹp

Wash: rửa, giặt giũ quần áo

Iron: là, ủi đồ

Laundry: giặt quần áo

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 17:45

Đáp án C

Laundry = washing and ironing: công việc giặt ủi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2017 lúc 7:17

Đáp án A

These changes in the home mean changes in the family. Fathers can learn to understand their
children better, and the children can get to know their fathers better.

Sự thay đổi trong gia đình Mỹ có thể:

A. giúp đỡ gia đình.

B. chẳng xay ra chuyện gì.

C. gây ra những vấn đề trong hôn nhân.

D. k thay đổi bọn trẻ

Bình luận (0)