Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hai nguyendinh
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 11 to 12.1: A. spread           B. research            C. pleasant             D. breadwinner2: A. facilitate        B. financial            C. dominance        D. multinational  Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 18:17

Kiến thức: Cách phát âm “-a”

Giải thích:

biomass /ˈbaɪəʊmæs/                      barrister /ˈbærɪstə(r)/

asthma /ˈæsmə/                                                              drama /ˈdrɑːmə/

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 9:11

Chọn A

A. clothes /klɒθ/

B. oranges /'ɒrindʒ/

C. resources /ri'sɔːs/

D. reaches /ri:tʃ/

Quy tắc phát âm đuôi s/es:

- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f

- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce

- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.

Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.

Chọn A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2017 lúc 2:32

Chọn C

Kiến thức: Cách phát âm [u]

Giải thích:

  A. busy /ˈbɪzi/                                            

B. lettuce /ˈletɪs/

  C. bury /ˈberi/                                            

D. minute /ˈmɪnɪt/

Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 12 2018 lúc 6:03

B

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Giải thích:

beat /bi:t/                                                        cleanse /klenz/

please /pli:z/                                                   treat /tri :t/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.

Chọn B 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 4 2017 lúc 2:02

B

Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”

Giải thích:

Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:

Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)

Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.

leaves /li:vz/                                                    coughs /kɒfs/

hires /'hais(r)z/                                                brings /briŋz/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2017 lúc 5:20

Chọn B

Kiến thức: Cách phát âm [ch, k]

Giải thích:

  A. chorus /ˈkɔːrəs/                                      

B. duchess /ˈdʌtʃəs/

  C. duke /djuːk/                                           

D. stomach /ˈstʌmək/

Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 10:14

Chọn B

A. sought /sɔːt/

B. drought /draʊt/

C. bought /bɔːt/

D. fought /fɔːt/

Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.

Chọn B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2019 lúc 2:06

Chọn B

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

  A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/                                                             

B. serviced /ˈsɜːvɪst/

  C. maintained /meɪnˈteɪnd/                        

D. delivered /di'livəd/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/ 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 4 2017 lúc 2:15

A

A. clothes /klɒθ/

B. oranges /'ɒrindʒ/

C. resources /ri'sɔːs/

D. reaches /ri:tʃ/

Quy tắc phát âm đuôi s/es:

- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f

- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce

- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.

Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.

Chọn A.