Mn ơi, giúp em!

giúp em với mn ơi,e đag cần gấp, mn giúp em với ạ
a: Xét ΔBAC có
D là trung điểm của AB
M là trung điểm của AC
Do đó: DM là đường trung bình của ΔABC
Suy ra: DM//BC và \(DM=\dfrac{BC}{2}=3.5\left(cm\right)\)
Mn ơi giúp em câu 6 với ạ, em đang cần gấp
Mong mn giúp đỡ em^^ 
mn ơi giúp em với ạ và giải thích giúp em e cảm ơn mn ❤
1 Yes, they do
2 Yes, it is
3 They often buy fruits and flowers from the market and decorate their houses
4 They often visit their family and friends
Mn ơi giúp em giải với ạh,e cần gấp mong mn giúp em ạ.Em cảm ơn
Mn ơi, giúp em với! Thanks mn!

a) \(\Rightarrow\left(n+2\right)+3⋮\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-5;-3;-1;1\right\}\)
b) \(\Rightarrow\left(n+1\right)+6⋮\left(n+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+1\right)\inƯ\left(6\right)=\left\{-6;-3;-2;-1;1;2;3;6\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-7;-4;-3;-2;0;1;2;5\right\}\)
c) \(\Rightarrow\left(n+1\right)^2-\left(n+1\right)+13⋮\left(n+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+1\right)\inƯ\left(13\right)=\left\{-13;-1;1;13\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-14;-2;0;12\right\}\)
d) \(\Rightarrow\left(n+2\right)^2-\left(n+2\right)+7⋮\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(7\right)=\left\{-7;-1;1;7\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-9;-3;-1;5\right\}\)
giúp em bài 3 với ạ, mn ơi giúp em với

Bài 4:
a: \(A=\left(x-5\right)\left(2x+3\right)-2x\left(x-3\right)+x+7\)
\(=2x^2+3x-10x-15-2x^2+6x+x+7\)
=-8
Mn ơi, giúp em vs ạ, em cảm tạ ạ
Vẽ hình nựa nha mn

Mn ơi em đang cần gấp ai giúp em với ạ . Em cảm ơn mn nhìu ạ !
MN ƠI GIÚP MÌNH
KỂ LẠI CÂU TRUYỆN CHIẾC LƯỢC
NGÀ MONG MN GIÚP EM NHANH Ạ
( MONG MN ĐỪNG LẤY BÊN WEED HỘ EM Ạ THAY EM SẼ BIẾT :( )
mn ơi giúp em với em đg cần gấp ạ . E cảm ơn mn nhiều =)))

1, That
2, This
3, that
4, those
5, these - that
6, these
7, this
8, that
9, that
10, this
11, those
12, this
13, it
14, these
15, them
16, those
this/that dùng cho ng, vật số ít
this: dùng cho ng, vật ở gần
that: dùng cho ng, vật ở xa
these/those dùng cho ng, vật số nhiều
these: ở gần
those: ở xa
1. this
2. This
3. that
4. those
5. these/ that
6. these
7. This
8. that
9. that
10. this
11. those
12. this
13. it
14. these
15. them
16. those