Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) -3/7.14/15 b) -9/13.-26/27 c) -6.7/12 d) 7/12-25/8.1/5
Bài 2: Tính nhanh.
a) 8/3.2/5.3/8.(-10) b) 9/13.-12/17+9/13.29/17 c) 4/7+6/7.1/7+1/7+8/7
Bài 3: Tìm x biết:
a) x+3/5=-1/14.7/10 b) 14/x=-7/12.-6/11
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
bài 2 . thực hiện phép tính
a. -1,75-(-1/9-2 1/18)
b. -1/12- (2 5/8-1/3)
c. -5/6-(-3/8+1/10)
Bài 3 :tìm x ,biết :
a. 11/13-(5/42-x)=(-15/28-11/13)
b. x+1/3=2/5-(-1/3)
c. 3/7-x=1/4-(-3/5)
a.-1,75-(-\(\dfrac{1}{9}\)-2\(\dfrac{1}{8}\))
-1,75-\(\dfrac{1}{9}+\dfrac{17}{8}\)
\(-\dfrac{7}{4}-\dfrac{1}{9}+\dfrac{17}{8}\)
\(\dfrac{-126}{72}-\dfrac{8}{72}+\dfrac{153}{72}\)
=\(\dfrac{19}{72}\)
b.\(\dfrac{-1}{12}-\left(2\dfrac{5}{8}-\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\dfrac{-1}{12}-\left(\dfrac{21}{8}-\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\dfrac{-1}{12}-\dfrac{21}{8}+\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{-2}{24}-\dfrac{63}{24}+\dfrac{64}{24}\)
=\(\dfrac{-1}{24}\)
\(\dfrac{-5}{6}-\left(\dfrac{-3}{8}+\dfrac{1}{10}\right)\)
\(\dfrac{-5}{6}-\dfrac{-3}{8}-\dfrac{1}{10}\)
Bài 1: thực hiện phép tính
a, (3/8 + -3/4 + 7/12) : 5/6 + 1/2
b, -7/3. 5/9+ 4/9. (-3/7)+ 17/7
c,117/13 - (2/5 + 57/13)
d, 2/3 - 0,25 : 3/4 + 5/8 .4
Bài 2: tìm x biết
a, 2/3 x - 1/2 = 1/10
b, -2/3 -1/3 (2x -5) = 3/2
c, (3x -1) (-1/2 x + 7) =0
d, 17/2 - | 2x - 3/4 | =-7/4
e, (x + 1/25) +17/25 = 26/25
\(a,\left(\frac{3}{8}+-\frac{3}{4}+\frac{7}{12}\right):\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)
= \(\left(-\frac{3}{8}+\frac{7}{12}\right):\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)
= \(\frac{5}{24}:\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)
= \(\frac{1}{4}+\frac{1}{2}\)
= \(\frac{3}{4}\)
b)\(-\frac{7}{3}.\frac{5}{9}+\frac{4}{9}.\left(-\frac{3}{7}\right)+\frac{17}{7}\)
=\(-\frac{35}{27}+\left(-\frac{4}{21}\right)+\frac{17}{7}\)
= \(-\frac{35}{27}+\frac{47}{21}\)
= \(\frac{178}{189}\)
c) \(\frac{117}{13}-\left(\frac{2}{5}+\frac{57}{13}\right)\)
= \(\frac{117}{13}-\frac{311}{65}\)
= \(\frac{274}{65}\)
d) \(\frac{2}{3}-0,25:\frac{3}{4}+\frac{5}{8}.4\)
= \(\frac{2}{3}-\frac{1}{4}:\frac{3}{4}+\frac{5}{8}.4\)
= \(\frac{2}{3}-\frac{1}{3}+\frac{5}{2}\)
= \(\frac{1}{3}+\frac{5}{2}\)
= \(\frac{17}{6}\)
Bài 1 : Thực hiện phép tính sauuu
a) -17/30 - 11/-15 + -7/12
b) -5/9 + 5/9 : ( 5/3 - 25/12)
c) -7/25 . 11/13 + -7/25 . 2/13 - 18/25
`Answer:`
a. \(-\frac{17}{30}-\frac{11}{-15}+-\frac{7}{12}\)
\(=-\frac{17}{30}+\frac{11}{15}-\frac{7}{12}\)
\(=-\frac{17}{30}+\frac{22}{30}-\frac{7}{12}\)
\(=\frac{1}{6}-\frac{7}{12}\)
\(=-\frac{5}{12}\)
b. \(-\frac{5}{9}+\frac{5}{9}:\left(\frac{5}{3}-\frac{25}{12}\right)\)
\(=-\frac{5}{9}+\frac{5}{9}:\left(-\frac{5}{12}\right)\)
\(=\frac{5}{9}.\left(-1\right)+\frac{5}{9}.\left(-\frac{12}{5}\right)\)
\(=\frac{5}{9}.\left(-1-\frac{12}{5}\right)\)
\(=\frac{5}{9}.\frac{-17}{5}\)
\(=-\frac{17}{9}\)
c. \(-\frac{7}{25}.\frac{11}{13}+-\frac{7}{25}-\frac{2}{13}-\frac{18}{25}\)
\(=\frac{77}{325}-\left(\frac{7}{25}+\frac{18}{25}\right)-\frac{2}{13}\)
\(=\frac{77}{325}-1-\frac{2}{13}\)
\(=-\frac{452}{325}\)
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau:a)217 320 : 4;
b) 5025:5-25:5 ;
c) 218-180:2:9 ;
d)(328-8):32
Bài 2.Thực hiện phép tính.a) 27 . 75 + 25 . 27 –150
b)12 : { 400 : [500 –(125 + 25 . 7)]}
c) 13 . 17 –256 : 16 + 14 : 7 –1
d) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
ko có bài 3 nhé!!
Bài 4.Thực hiện phép tínha) 375 : {32 –[ 4 + (5. 32–42)]} –14
b) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} –3
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
\(a)\)Chưa rỏ đề
\(b)\)\(5025\div5-25\div5\)
\(=\)\(1005-5\)
\(=\)\(1000\)
\(c)\)\(218-180\div2\div9\)
\(=\)\(218-10\)
\(=\)\(208\)
\(d)\)\(\left(328-8\right)\div32\)
\(=\)\(320\div32\)
\(=\)\(10\)
Bài 1:
a) ( Tôi không nhìn rõ đầu bài )
b) 5025 : 5 - 25 : 5
= ( 5025 - 25 ) : 5
= 5000 : 5
= 1000
c) 218 - 180 : 2 : 9
= 218 - 180 : ( 2 . 9 )
= 218 - 180 : 18
= 218 - 10
= 208
d) ( 328 - 8 ) : 32
= 320 : 32
= 10
Bài 2: Thực hiện phép tính:
\(a)\)\(27.75+25.27-150\)
\(=\)\(27.\left(75+25\right)-150\)
\(=\)\(27.100-150\)
\(=\)\(2700-150\)
\(=\)\(2550\)
\(b)\)\(12\div\left\{400\div\left[500-\left(125+25.7\right)\right]\right\}\)
\(=\)\(12\div\left\{400\div\left[500-\left(125+175\right)\right]\right\}\)
\(=\)\(12\div\left\{400\div\left[500-300\right]\right\}\)
\(=\)\(12\div\left\{400\div200\right\}\)
\(=\)\(12\div2\)
\(=\)\(6\)
\(c)\)\(13.17-256\div16+14\div7-1\)
\(=\)\(221-16+2-1\)
\(=\)\(206\)
\(d)\)\(18\div3+182+3.\left(51\div17\right)\)
\(=\)\(6+182+3.3\)
\(=\)\(6+182+9\)
\(=\)\(197\)
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
\(a,\dfrac{9}{18}-\dfrac{-7}{12}+\dfrac{13}{32}\)
\(b,\dfrac{5}{-8}+\dfrac{14}{25}-\dfrac{6}{10}\)
a) 9/18 - (-7/12) + 13/32
= 13/12 + 13/32
= 143/96
b) (5/-8) + 14/25 - 6/10
= (-13/200) - 6/10
= -133/200
Chúc bạn học tốt!! ^^
a: \(\dfrac{9}{18}-\dfrac{-7}{12}+\dfrac{13}{32}\)
\(=\dfrac{1}{2}+\dfrac{7}{12}+\dfrac{13}{32}\)
\(=\dfrac{48}{96}+\dfrac{56}{96}+\dfrac{39}{96}\)
\(=\dfrac{143}{96}\)
b: \(\dfrac{-5}{8}+\dfrac{14}{25}-\dfrac{6}{10}\)
\(=\dfrac{-125}{200}+\dfrac{112}{200}-\dfrac{120}{200}\)
\(=\dfrac{-133}{200}\)