Đặc điểm thực vật của eo đất Trung Mỹ
1. Vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi khu vực Trung và Nam Mỹ
- Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
+ Eo đất……………………………
+ Các quần đảo……………………
+ Toàn bộ lục địa………………….
- Diện tích: ……………………..km².
2. Đặc điểm tự nhiên
a/ Eo đất ………….: các dãy núi chạy dọc eo đất, là nơi tận cùng của dãy ………, có nhiều ………. hoạt động.
b/ Quần đảo ………: một ……….. đảo quanh biển ………... Có địa hình ….…...và ………..ven biển.
c/ Lục địa ………….:
+ Phía tây là miền núi trẻ ……..….. cao và đồ sộ hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn……………
+ Ở giữa là …… …..gồm : …………., ………….., …………..
+ Phía đông là …….. gồm: …………….., ……………………
1. Vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi khu vực Trung và Nam Mỹ
- Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
+ Eo đất Trung Mĩ
+ Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê
+ Toàn bộ lục địa Nam Mĩ
- Diện tích: 20,5 km².
2. Đặc điểm tự nhiên
a/ Eo đất Trung Mĩ: các dãy núi chạy dọc eo đất, là nơi tận cùng của dãy Cooc-đi-e, có nhiều núi lửa hoạt động.
b/ Quần đảo Ăng-ti: một vòng cung gồm vô số đảo quanh biển Ca-ri-bê Có địa hình sơn nguyên và đồng bằng ven biển.
c/ Lục địa Nam Mĩ:
+ Phía tây là miền núi trẻ An-đét cao và đồ sộ hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn Cooc-đi-e
+ Ở giữa là đồng bằng rộng lớn gồm: A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta
+ Phía đông là sơn nguyên gồm: Guy-a-na, Bra-xin
Câu 1 :
- Dân cư Bắc Mỹ phân bố không đồng đều giữa phía tây và phía đông, miền bắc và miền nam.
- Mật độ dân số thấp nhất là phía bắc Canada và bán đảo A-la-xca dưới 1 người/km2 tiếp đến là miền núi Coóc-đi-e Hoa Kỳ, chỉ có dải đồng bằng hẹp ven biển Thái Bình Dương là có mật độ cao hơn 11-50 người/ km2
- Mật độ dân số cao nhất là phía đông Hoa Kỳ( mật độ 51-100 người /km2), đặc biệt dải đất ben bờ từ dãi đất phía nam Hồ Lớn đến duyên hải Đại Tây dương.Mật độ dân số trên 100 người/km2
- ¾ dân số Bắc Mỹ sống ở thành thị.
- Trong các năm gần đây , phân bố dân cư Bắc Mỹ có sự thay đổi nhất là trên lãnh thổ Hoa Kỳ, có sự chuyển dịch dân cư trên lãnh thổ Hoa Kỳ hướng về phía nam và vùng duyên hải phía tây, do sự phát triển mạnh các ngành công nghiệp mới.
Câu 2 :
Câu 3 :
- Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là người lai, thuộc nhóm ngôn ngữ la tinh với nền văn hoá Mĩ La Tinh độc đáo.
- Dân cư phân bố không đồng đều tập trung đông ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên, thưa ở các vùng sâu trong nội địa.
Giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất Trung Mĩ , quần đảo Ăng Ti của lục địa Nam Mỹ?
MÌNH CẦN GẤP
a) Eo Trung Mĩ:
- Là nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e.
- Núi ăn sát biển, có nhiều núi lửa.
b) Quần đảo Ăng-ti:
- Gồm nhiều đảo lớn nhỏ tạo thành vòng cung bao bọc biển Ca-ri-bê.
- Có rừng rậm khá phát triển.
c) Lục điạ Nam Mĩ:
Có 3 dạng địa hình:
* Hệ thống núi trẻ An-đét ( phía Tây)
- Cao, đồ sộ nhất châu Mĩ.
- Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng xen kẽ.
- Có nhiều kiểu khí hậu và thay đổi phức tạp.
* Đông bằng ( ở giữa )
- Có nhiều đầm lầy, sông, hồ.
- Có 3 đồng bằng: Amzon, Pam-pa, La-pla-ta.
* Sơn nguyên ( phía Đông )
- Được hình thành từ lâu đời.
- Có nhiều núi cao xen kẽ cao nguyên.
- Đất tốt, cây phát triển mạnh.
Mk nghĩ thế thôi chứ ko bt đúng ko:)))))
Chúc bn học tốt
Trình bày và giải thích 1 số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất Trung Mỹ,quần đảo Ăng-ti,lục địa Nam Mỹ
Giúp mk vs nha!
thảm thực vật tiêu biểu của eo đất trung mĩ là
Rừng thưa và xavan, rừng rậm nhiệt đới, rừng lá kim
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Đặc điểm khí hậu của eo đất Trung Mĩ
Ý nghĩa đúng của eo đất trung mỹ
Eo đất Panama (tiếng Tây Ban Nha: Istmo de Panamá), tên trong lịch sử là eo đất Darien (tiếng Tây Ban Nha: Istmo de Darién), là một dải đất hẹp nằm giữa biển Ca-ri-bê và Thái Bình Dương, nối Bắc Mỹ và Nam Mỹ với nhau. Eo đất này đã được hình thành khoảng 3 triệu năm trước trong thế Pliocene. Eo đất này bao gồm quốc gia Panama và kênh đào Panama. Eo đất này nằm ở khu vực có vị trí chiến lược. Việc hình thành eo đất này nối hai lục địa Bắc và Nam Mỹ với nhau có ý nghĩa quan trọng đối với sự đa dạng sinh học của hành tinh do động thực vật có thể di chuyển qua lại.
câu 4: trình bày đặc điểm của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng - ti?
Tham khảo:
Eo đất Trung Mĩ
-Có núi cao thuộc phần cuối hệ thống Cooc-đi-e có nhiều núi lửa hoạt động . Ven biển là những đồng bằng hẹp.
-Có khí hậu nhiệt đới ẩm, ven vịnh Me-hi-cô có mưa nhiều nên rừg rậm bao phủ .
* Quần đảo Ăng-ti :
- Vùng núi thấp và trung bình ,ven biển là đồng bằng , địa hình ổn định .
-Phía đông có mưa nhiều nên rừng rậm pt . Phía tây mưa ít chủ yếu là xavan và rừng thưa .
he ha ha ha ha aha ha haeh he he ha ha he he he ha eha he aheh wha ha hah ah aha ha ah aha ha ha he he he :)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))