Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa một vân tối và một vân sáng nằm cạnh nhau là 0,5 mm và bề rộng giao thoa trường là 7,1 mm. Trên màn hứng vân sẽ quan sát được bao nhiêu vân sáng?
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân tối đến vân sáng nằm ngay cạnh nó là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 7,1 mm có số vân vân sáng là:
A. 7 vân
B. 9 vân
C. 5 vân
D. 6 vân
Chọn D
Ta có khoảng cách giữa một vân tối và một vân sáng liền kề là
M và N ở hai phía so với vân trung tâm.
Vậy giữa M và N có 6 vân sáng
Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm. số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là
A. 6; 6
B. 7; 6.
C. 7; 7.
D. 6; 7.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 3 mm đếm được 6 vân sáng. Biết M và N đều là vân tối. Bề rộng trường giao thoa là 1,5 cm. số vân tối trên trường giao thoa là
A.30
B. 26
C. 32
D. 28
Cách giải: Đáp án A
Khoảng vân trong hệ giao thoa được xác định bởi biểu thức 6i = 3mm => i = 0,5 mm
Số vân tối trong cả trường giao thoa L = ki + b => 15 = 30.i + 0 => k = 30
Vậy có 30 vân tối trong hệ trường giao thoa
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55 μm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7 cm. Số vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa là:
A. 15 vân sáng và 14 vân tối.
B. 17 vân sáng và 18 vân tối.
C. 15 vân sáng và 16 vân tối.
D. 16 vân sáng và 15 vân tối.
Chọn C
Ta có i=1,1 mm.
L/2i = 7,7 =>
Trên màn có 15 vân sáng và 16 vân tối.
Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0.5 um. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 0.5 mm. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kế tiếp là A. 0,5 mm B. 0,1 mm C. 2 mm D. 1 mm
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S 2 cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0 , 5 μ m Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối
B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối
D. 23 vân sáng; 24 vân tối
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S 2 cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0 , 5 μ m . Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối
B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối
D. 23 vân sáng; 24 vân tối
Chọn đáp án A
Ta có: i = λ D a = 2 m m ⇒ L 2 i = 49 , 6 4 = 12 , 4 ⇒ k = 12 p = 4 ⇒ N s = 2 k + 1 = 25 N t = 2 k = 24
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
Đáp án C
Phương pháp: Vị trí vân sáng xs = ki
Cách giải:
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm
=> 5i – 2i = 3mm => i = 1mm.
+ M ở trên vân trung tâm => x M = 0mm; x N = 1mm
+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm
=> 5i – 2i = 3mm => i = 1mm.
+ M ở trên vân trung tâm => xM = 0mm; xN = 1mm
+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
0 ≤ k i ≤ 11 ⇔ 0 ≤ k ≤ 11 ⇒ k = 0 ; 1 ; 2 ; . . . ; 11
Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
Phương pháp:
Phương pháp: Vị trí vân sáng xs = ki
Cách giải: Đáp án C
Cách giải:
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm
=> 5i – 2i = 3mm => i = 1mm.
+ M ở trên vân trung tâm => xM = 0mm; xN = 1mm
+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.