Khi đốt 0,2 mol hợp chất A cần tối đa 15,68 lit khí oxi . Vậy A là chất nào ?
Câu 10: Khi đốt cháy 0,2 mol hợp chất A cần tối đa 11,2 l khí oxi. Vậy A là chất nào?
A.CH4 B.C2H4 C.C2H6 D.C2H2
Mọi Người hướng dẫn chi tiết nha !
Hỗn hợp X gồm andehit Y và este T đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 5,04 lit oxi, sản phẩm thu được có chứa 0,2 mol H2O. Khi cho 0,2 mol X trên tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng. Lượng bạc tối đa thu được (hiệu suất 100%) là?
A. 32,4
B. 64,8
C. 16,2
D. 43,2
Đáp án B
nO2 = 0,225 mol.
Giả sử hhX gồm CnH2nO và CmH2mO2
CnH2nO + O2 → nCO2 + nH2O
CmH2mO2 + O2 → mCO2 + mH2O
Ta có: nCO2 = nH2O = 0,2 mol.
Giả sử số mol của anđehit và este lần lượt là x, y mol.
nhhX = x + y = 0,1
Theo BTNT O: x + 2y = 0,2 x 2 + 0,2 - 0,225 x 2 → x = 0,05 mol; y = 0,05 mol
số C trung bình = 0,2 : 0,1 = 2.
Ta có: 0,05n + 0,05m = 0,2 → n + m = 4
Để thu được ↓max thì hhX gồm HCHO, HCOOCH2CH3.
nHCHO = nHCOOCH2CH3 = 0,1 mol.
HCHO
→
A
g
N
O
3
4Ag
0,1--------------------0,4
HCOOCH2CH3 2Ag
0,1----------------------------------0,2
→ ∑nAg = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol → mAg = 0,6 x 108 = 64,8 gam
TD7: Đốt cháy hỗn hợp 0,2 mol Mg ,0,3 mol Zn và 0,1 mol Al trong bình đựng 5,6 lit khí oxi ( ở đktc) . Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng.
TD9: Cho 4,2 gam kim loại M tác dụng hết với oxi thu được 5,8 gam oxit MxOy.
a. Xác định công thức của oxit MxOy.
b. Gọi tên oxit MxOy.
TD10: Đốt cháy hoàn toàn 17 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 16,8 lít khí oxi ( ở đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.
giúp mik nha các bạn :33
Bài 9 :
a) $2xM + yO_2 \xrightarrow{t^o} 2M_xO_y$
Theo PTHH :
$\dfrac{M}{4,2}.\dfrac{1}{x} = \dfrac{5,8}{Mx + 16y}$
$\Rightarrow Mx = 42y$
Với x = 3 ; y = 4 thì M = 56(Fe)
b) Vậy oxi là $Fe_3O_4$(oxit sắt từ)
Bài 10 :
Gọi $n_C = a(mol) ; n_S = b(mol) \Rightarrow 12a + 32b = 17(1)$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$n_{O_2} = a + b = \dfrac{16,8}{22,4} = 0,75(2)$
Từ (1)(2) suy ra : $a = 0,35 ; b = 0,4$
$\%V_{CO_2} = \dfrac{0,35}{0,35 + 0,4}.100\% = 46,67\%$
$\%V_{SO_2} = 100\% -46,67\% = 53,33\%$
hợp chất a có công thức CxHyOz khi đốt 1 mol hợp chất a sinh ra 44,8l khí co2 3,8g nước và cần 2 mol khí õi dể đốt tìm xyz suy ra công thức chất a
Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,16.
D. 0,18.
Đáp án B
0,7 mol Z phản ứng vừa đủ 0,05 mol Br2.
Thấy 0,7 >0,15+0,1+0,2 nên H2 còn dư.
Gọi số mol H2 phản ứng là x.
Bảo toàn số mol liên kết π:
Giải được a=0,1; x=0,25
Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,10
D. 0,12
Hỗ hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,10
D. 0,12
Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,16
D. 0,18